Theo đó Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh sẽ không dùng kết quả của bài thi thpt quốc gia năm 2017 để xét tuyển cho năm nay.
- Ra hướng dẫn thi thpt quốc gia 2018 cho học sinh
- Tổ chức các chuyên đề ôn thi thpt quốc gia 2018
- Ấn định về thời gian sơ tuyển quân đội 2018
- Cập nhật quy chế thi đại học năm 2018
Một trường không dùng kết quả thi thpt quốc gia cũ để xét tuyển
Không dùng kết quả thi thpt quốc gia cũ để xét tuyển
Theo thông tin tuyển sinh mới nhất được ban biên tập thpt quốc gia vừa cập nhật, theo đó Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM sẽ tuyển sinh theo các phương thức: thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp cả 2 phương thức trên. Một điểm đáng lưu ý cũng được thành viên của Đại học Quốc gia này công bố đó là sẽ không chấp nhận kết quả miễn thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu trong xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào trường.
Phương án tuyển sinh của trường năm nay là trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 của Bộ GD&ĐT với 60 – 65% chỉ tiêu các ngành; xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại Học Quốc gia TP.HCM tổ chức (15 -20% chỉ tiêu tất cả các ngành); Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT (tối đa 5%) và theo quy định riêng của Đại Học Quốc gia TP.HCM (tối đa 15% chỉ tiêu).
Năm nay trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến tuyển 2.850 chỉ tiêu. Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển từng ngành như bảng sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến | Ghi chú |
Văn học |
7229030 |
–NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
120 |
|
–NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh | ||||
–NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ học |
7229020 |
–NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
80 |
|
–NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh | ||||
–NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Báo chí |
7320101 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
130 |
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Lịch sử |
7229010 |
– Ngữ văn,LỊCH SỬ, Địa lý |
115 |
|
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn,LỊCH SỬ, tiếng Anh | ||||
Nhân học |
7310302 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
60 |
|
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Triết học |
7229001 |
– Toán, Vật lý, tiếng Anh |
85 |
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Địa lý học |
7310501 |
– Toán, Vật lý, tiếng Anh |
105 |
|
– Ngữ văn, Lịch sử,ĐỊA LÝ | ||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn,ĐỊA LÝ, tiếng Anh | ||||
Xã hội học |
7310301 |
– Toán, Vật lý, Hóa học |
145 |
|
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
Thông tin – Thư viện |
7320201 |
– Toán, Vật lý, tiếng Anh |
95 |
|
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
Đông phương học |
7310608 |
-Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
140 |
|
-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Giáo dục học |
7140101 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
115 |
|
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Toán, Vật lý | ||||
– Toán, Sinh vật, Hóa học | ||||
Lưu trữ học |
7320303 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
|
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Văn hóa học |
7229040 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
70 |
|
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Công tác xã hội |
7760101 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
|
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Tâm lý học |
7310401 |
– Toán, Hóa học, Sinh học |
100 |
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Đô thị học |
7580112 |
– Toán, Vật lý, Hóa học |
80 |
|
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Du lịch |
7810101 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
120 |
|
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Nhật Bản học |
7310613 |
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
120 |
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG NHẬT | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Hàn Quốc học |
7310614 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
120 |
|
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH |
270 |
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH |
65 |
|
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG NGA | ||||
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH |
85 |
|
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG PHÁP | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH |
130 |
|
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG TRUNG | ||||
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH |
80 |
|
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ĐỨC | ||||
Quan hệ Quốc tế |
7310206 |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
160
|
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220206 |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH |
50 |
|
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG PHÁP | ||||
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ĐỨC | ||||
Ngôn ngữ Italia |
7220208 |
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH |
50 |
|
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG PHÁP | ||||
– Ngữ văn, Toán,TIẾNG ĐỨC |
Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật những thông tin về kỳ thi thpt quốc gia cũng như phương án tuyển sinh của từng trường Đại học cao đẳng năm nay tại thptquocgia.org. Qúy phụ huynh và học sinh cùng theo dõi để được cập nhật một cách nhanh chóng nhất.
(thptquocgia.org tổng hợp)