Năm 2022 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo tuyển sinh Đại học chính quy theo 4 phương thức xét tuyển với khoảng 3.820 chỉ tiêu.
- Đại học Giao thông vận tải xét tuyển học bạ năm 2022
- Cập nhật danh sách 122 Trường Đại học xét học bạ THPT năm 2022
- Mức điểm nhận hồ sơ xét học bạ THPT đợt 1 Trường Đại học Văn Lang năm 2022
Thông tin tuyển sinh năm 2022 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Sau đây là thông tin Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông tuyển sinh năm 2022 do Phòng truyền thông Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp và cập nhật như sau:
Phương thức xét tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2022
Năm 2022, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông áp dụng 4 phương thức tuyển sinh (mở rộng thêm 01 phương thức so với năm 2021) với tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 3.820 chỉ tiêu.
STT | Phương thức | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Xét tuyển theo thẳng quy chế tuyển sinh của Bộ và đề án của Học viện | Không giới hạn số lượng |
2 | Xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 | 65% tổng chỉ tiêu |
3 | Xét tuyển theo đề án của Học viện | 25% tổng chỉ tiêu |
4 | Xét tuyển kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022 | 10% tổng chỉ tiêu |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022 trên phạm vi toàn cả nước, đối tượng thí sinh tham gia xét tuyển cần đáp ứng điều kiện như sau:
- Đã tốt nghiệp chương trình THPT trở lên.
- Đảm bảo có đủ sức khoẻ để học tập tại Trường.
- Đảm bảo đáp ứng được một số điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh chung của Bộ hiện hành.
Các ngành Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông tuyển sinh 2022
Dưới đây là thông tin tuyển sinh về các ngành/mã ngành, các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông đào tạo trình độ Đại học chính quy năm 2022:
STT | Ngành | Mã ngành | THXT |
1 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | A00, A01 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
4 | An toàn thông tin | 7480202 | |
5 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, D01 |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
8 | Marketing | 7340115 | |
9 | Kế toán | 7340301 | |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
11 | Công nghệ tài chính | 7340208 | |
12 | Công nghệ Internet vạn vật | 7520208 | Ngành dự kiến chỉ tuyển ở CS phía Nam (75 chỉ tiêu) |
13 | Khoa học máy tính theo định hướng khoa học dữ liệu | Ngành dự kiến (bắt đầu từ năm 2022) |
Mức điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Sau đây là mức điểm chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông trong 4 năm gần đây (2018 – 2021), thí sinh có thể tham khảo trong bảng sau:
STT | Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
1 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 19.10 | 21.95 | 25.25 | 25.65 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 19.05 | 21.05 | 24.75 | 25.35 |
3 | Công nghệ thông tin | 22.00 | 24.10 | 26.65 | 26.90 |
4 | An toàn thông tin | 20.80 | 23.35 | 26.25 | 26.55 |
5 | Công nghệ đa phương tiện | 20.75 | 22.55 | 25.75 | 26.35 |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 20.90 | 22.70 | 25.60 | 26.55 |
7 | Quản trị kinh doanh | 19.65 | 21.65 | 24.60 | 25.90 |
8 | Marketing | 20.30 | 22.35 | 25.50 | 26.45 |
9 | Kế toán | 19.65 | 21.35 | 24.35 | 25.75 |
10 | Thương mại điện tử | 20.05 | 22.45 | 25.70 | 26.50 |
11 | Công nghệ tài chính | – | – | – | 25.90 |
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp