Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) thông báo tuyển sinh đào tạo hệ Đại học chính quy năm 2022 bằng hình thức xét tuyển theo 6 phương thức khác nhau.
- Đại học Kiến trúc TPHCM thông báo tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022
- Tuyển sinh năm 2022 Trường Sĩ quan Chính trị chỉ tuyển thí sinh nam
- Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM thông báo tuyển sinh năm 2022
Thông tin Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh Đại học năm 2022
Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng được Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược TPHCM cập nhật và thông tin đến các thí sinh như sau:
Phương thức xét tuyển Đại học chính quy năm 2022
Năm 2022 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tổ chức tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo 6 phương thức khác nhau, thí sinh có thể chọn 1 hoặc nhiều phương thức xét tuyển theo mong muốn gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2022.
Nhà trường sẽ thông báo kết quả xét tuyển theo trình tự từ cao xuống thấp dựa vào tổng điểm của 3 môn THXT. Điểm trúng tuyển được thực hiện theo quy định của Bộ hoặc cao hơn mức điểm chuẩn.
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022
Yêu cầu thí sinh phải có kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022 đạt từ 600 điểm trở lên (Đã bao gồm điểm ưu tiên, điểm cộng khu vực, nếu có).
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả Kỳ thi SAT
Yêu cầu thí sinh phải đạt kết quả Kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test) từ 800 điểm trở lên.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày có thông báo đến hết tháng 10/2022.
Phương thức 4: Xét tuyển kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực do HIU tổ chức
Nhà trường sẽ xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp cho điểm trúng tuyển theo 3 môn thi theo THXT (gồm: Toán, Văn, Lý, Hoá, Sinh, Tiếng Anh, Năng khiếu Giáo dục mầm non, Năng khiếu Giáo dục thể chất, Năng khiếu Mỹ thuật) của từng ngành để đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định.
Thời gian nhận hồ sơ:
- Đợt 1: Từ ngày có thông báo đến ngày 10/06/2022 (Dự kiến thi vào ngày 18 – 19/06/2022, công bố kết quả ngày 24/6/2022).
- Đợt 2: Từ ngày 27/06 – 22/07/2022 (Dự kiến thi vào ngày 30 – 31/07/2022, công bố kết quả ngày 16/08/2022).
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Xét tuyển dựa vào hình thức phỏng vấn và một số điều kiện khác của từng ngành.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Được chia làm 06 đợt, bắt đầu từ ngày có thông báo đến hết tháng 10/2022.
Phương thức 6: Xét kết quả Học bạ THPT
Xét điểm theo 3 môn THXT: Điểm 3 môn THXT của cả năm lớp 12 phải đạt TBC từ 18.0 điểm trở lên (Đã bao gồm điểm ưu tiên, nếu có).
Xét tuyển theo kết quả 5 học kỳ: Điểm TBC HK1 + HK2 của lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 30.0 điểm trở lên (Đã bao gồm điểm ưu tiên, nếu có).
Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm THPT: Điểm TBC HK1 + HK2 của lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở (Đã bao gồm điểm ưu tiên, nếu có).
Thời gian nhận hồ sơ: Chia làm 6 đợt, bắt đầu từ ngày có thông báo đến hết tháng 10/2022.
Thông tin các ngành tuyển sinh đào tạo Đại học chính quy năm 2022
Sau đây là thông tin cụ thể về các ngành, mã ngành và các tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh đào tạo hệ Đại học chính quy năm 2022:
STT | Các ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
A | Chương trình đào tạo Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | ||
Các ngành Khối sức khỏe | |||
1 | Y Khoa | 7720101 | A00, B00, D07, D90 |
2 | Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) | 7720101 | |
3 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | |
4 | Răng Hàm Mặt (Chương trình Tiếng Anh) | 7720501 | |
5 | Dược học | 7720201 | |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | |
7 | Kỹ thuật Phục hồi Chức năng | 7720603 | |
8 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | |
9 | Hộ sinh | 7720302 | |
Các ngành Khối Kinh tế – Quản lý | |||
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 |
10 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Tiếng Anh) | 7340101 | |
11 | Digital Marketing | 7340114 | |
12 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 |
15 | Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh) | 7810201 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
Các ngành Khối Luật | |||
17 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A08, C00, D01 |
18 | Luật | 7380101 | A00, C00, C14, D01 |
19 | Luật đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh | 7380101 | |
Các ngành Khối Khoa học – Xã hội | |||
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D96 |
21 | Trung Quốc học | 7310612 | A00, C00, D01, D04 |
22 | Nhật Bản học | 7310613 | A01, C00, D01, D06 |
23 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01, C00, D01, D78 |
24 | Việt Nam học | 7310630 | |
25 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
26 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, C00, D01 |
27 | Quan hệ quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) | 7310206 | |
28 | Tâm lý học* | 7310401 | B00, B03, C00, D01 |
29 | Quản trị sự kiện* | 7340412 | A00, A01, C00, D01 |
30 | Quan hệ công chúng* | 7320108 | |
Các ngành Khối Kỹ thuật Công Nghệ | |||
31 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, H01, V00, V01 |
32 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | |
33 | Kiến trúc | 7580101 | A00, D01, V00, V01 |
34 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D90 |
35 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
36 | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiếng Anh) | 7480201 | |
37 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, A02, D00 |
38 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D90 |
39 | Quản lý công nghiệp (Chương trình Tiếng Anh) | 7510601 | |
40 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 |
41 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh | 7510605 | |
Các ngành Khối Khoa Học Giáo Dục | |||
42 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00, M01, M11 |
43 | Quản lý giáo dục* | 7140114 | A00, C00, D01 |
44 | Giáo dục thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T07 |
B | Đại học quốc tế Bedfordshire (UOB) – Anh Quốc (4 Ngành) | ||
45 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D90 |
46 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00 |
47 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 |
48 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D96 |
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp