Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM thông báo tuyển sinh năm 2022

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM (DCT) thông báo phương án tuyển sinh 34 ngành nghề đào tạo Đại học chính quy năm 2022 (dự kiến) theo 4 phương thức.

Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM thông báo tuyển sinh năm 2022

Dưới đây là thông tin phương án tuyển sinh chi tiết của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM năm 2022 được Phòng truyền thông Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tìm hiểu và cập nhật thông tin đến các thí sinh như sau:

Phương thức tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 2022

Năm 2022, Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM dự kiến tuyển sinh Đại học chính quy theo 4 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT cấp 3.

Xét điểm TBC của HK1 + HK2 lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn THXT tương ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên. (Thời gian từ 01/01 – 01/05/2022).

Xét tổng điểm lớp 12 theo THXT tương ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên. (Thời gian từ 01/05 – 15/06/2022).

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2022 theo các THXT từng ngành học (Thời gian xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ).

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022 (Yêu cầu thí sinh phải đạt từ 600 điểm trở lên).

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ và Xét học bạ HK1 + HK2 lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 có học lực xếp loại HSG (Thời gian xét nhận hồ sơ từ 01/05 – 15/06/2022).

Danh sách các ngành đào tạo năm 2022

Dưới đây là thông tin về các ngành/mã ngành, tổ hợp xét tuyển được Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM thông báo tuyển sinh đào tạo năm 2022 gồm:

STT Ngành Mã ngành THXT
1 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D07
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110
3 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105
4 Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) 7620303
5 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10
6 Tài chính ngân hàng 7340201
7 Marketing 7340115
8 Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129
9 Quản trị kinh doanh 7340101
10 Kinh doanh quốc tế 7340120
11 Luật kinh tế 7380107
12 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, D07
13 Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) 7520115
14 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00, A01, D01, D10
15 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07
16 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D07,
17 Kỹ thuật hóa phân tích 7520311
18 Công nghệ vật liệu (Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) 7510402
19 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
20 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
21 Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) 7420201
22 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
23 An toàn thông tin 7480202
24 Công nghệ chế tạo máy 7510202
25 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 7510301
26 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
27 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7720499 A00, A01, B00, D07
29 Khoa học chế biến món ăn 7720498
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D10
31 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
32 Quản trị khách sạn 7810201
33 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10
34 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *