Trường Đại học Kiến trúc TPHCM thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ Đại học chính quy năm 2022 trên phạm vi cả nước theo 5 phương thức với 1.555 chỉ tiêu.
- Hơn 1 triệu thí sinh đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2022
- Tuyển sinh năm 2022 Trường Sĩ quan Chính trị chỉ tuyển thí sinh nam
- Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM thông báo tuyển sinh năm 2022
Đại học Kiến trúc TPHCM thông báo tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022
Dưới đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc TPHCM do Phòng truyền thông Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cập nhật cụ thể về phương thức tuyển sinh và các ngành/chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành như sau:
Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2022
Năm 2022 Trường Đại học Kiến trúc TPHCM áp dụng tuyển sinh Đại học chính quy theo 5 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1 (1% chỉ tiêu ngành): Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2 (9% chỉ tiêu ngành): Xét tuyển các thí sinh đạt giải trong Kỳ thi HSG cấp tỉnh/TP trực thuộc TW trở lên.
Phương thức 3 (15% chỉ tiêu ngành): Xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các Trường THPT chuyên năng khiếu trên cả nước.
Phương thức 4 (25% chỉ tiêu ngành): Xét tuyển theo Kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022.
Phương thức 5 (50% chỉ tiêu ngành): Xét tuyển theo Kết quả Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2022.
Lưu ý:
Đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành năng khiếu tại Trường Đại học Kiến Trúc TPHCM năm 2022 theo các phương thức trên, thí sinh cần phải có điểm thi môn năng khiếu trong Kỳ thi bổ sung môn năng khiến do Nhà trường tổ chức năm 2022 đạt từ 5.0 điểm trở lên.
Riêng đối với phương thức xét tuyển 3, thí sinh cần phải đáp ứng thêm điều kiện điểm TBC của HK1 + HK2 lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 theo 3 môn THXT phải đạt từ 8.0 điểm trở lên.
Thời gian đăng ký xét tuyển
- Theo hình thức trực tuyến: Từ ngày 26/04 đến hết ngày 29/05/2022 (Dự kiến).
- Theo hình thức trực tiếp: Từ ngày 30/05 đến 16h30 ngày 10/06/2022 (Dự kiến).
Lưu ý: Thời gian có thể điều chỉnh theo tình hình đăng ký thực tế.
Thông tin các ngành tuyển sinh năm 2022
Sau đây là thông tin cụ thể về các ngành, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành được Trường Đại học Kiến trúc TPHCM tuyển sinh trong năm 2022:
STT | Ngành | Mã ngành | THXT | Chỉ tiêu 2022 |
I |
Tại Thành phố Hồ Chí Minh |
1.335 | ||
1 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01 Kết quả kỳ thi ĐGNL |
360 |
2 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | A00, A01 Kết quả kỳ thi ĐGNL |
35 |
3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền) | 7580210 | A00, A01 Kết quả kỳ thi ĐGNL |
100 |
4 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01 Kết quả kỳ thi ĐGNL |
75 |
5 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02 Kết quả Kỳ thi ĐGNL Vẽ Mỹ thuật |
210 |
6 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | V00, V01, V02 Kết quả Kỳ thi ĐGNL Vẽ Mỹ thuật |
40 |
7 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00, V01, V02 Kết quả Kỳ thi ĐGNL Vẽ Mỹ thuật |
70 |
8 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | V00, V01, V02 Kết quả Kỳ thi ĐGNL Vẽ Mỹ thuật |
30 |
9 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | V00, V01, V02 Kết quả Kỳ thi ĐGNL Vẽ Mỹ thuật |
75 |
10 | Thiết kế nội thất | 7580108 | V00, V01, V02 Kết quả Kỳ thi ĐGNL Vẽ Mỹ thuật |
75 |
11 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | V00, V01, V02 Kết quả Kỳ thi ĐGNL Vẽ Mỹ thuật |
50 |
12 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H01, H02 Kết quả Kỳ thi ĐGNL Vẽ TT Màu |
50 |
13 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H01, H06 Kết quả Kỳ thi ĐGNL Vẽ TT Màu |
100 |
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H01, H06 Kết quả Kỳ thi ĐGNL Vẽ TT Màu |
40 |
15 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | V00, V01, V02 Kết quả Kỳ thi ĐGNL Vẽ Mỹ thuật |
25 |
II |
Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ (Thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long) |
140 | ||
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | A00, A01 Kết quả kỳ thi ĐGNL |
50 |
17 | Kiến trúc | 7580101CT | V00, V01, V02 Kết quả Kỳ thi ĐGNL Vẽ Mỹ thuật |
50 |
18 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | V00, V01 Kết quả Kỳ thi ĐGNL Vẽ Mỹ thuật |
40 |
II |
Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt (Thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ) |
80 | ||
19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | A00, A01 Kết quả Kỳ thi ĐGNL |
30 |
20 | Kiến trúc | 7580101DL | V00, V01, V02 Kết quả Kỳ thi ĐGNL Vẽ Mỹ thuật |
50 |
Tổng cộng |
1.555 |
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp