Mã các trường THPT và mã nơi nhận hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia là điều bắt buộc phải ghi trong hố sơ. Nhiều thí sinh hiện tại vẫn chưa biết mã trường THPT của mình.
- Mã các trường THPT của các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ dành cho thí sinh đăng thi THPT quốc gia
- Mã các trường THPT của các tỉnh vùng Nam Trung Bộ dành cho thí sinh đăng thi THPT quốc gia
- Mã các trường THPT của các tỉnh vùng Tây Nguyên dành cho thí sinh đăng thi THPT quốc gia
Mã các trường THPT của các tỉnh Tây Nam Bộ dành cho thí sinh đăng thi THPT quốc gia
Dưới đây là danh sách mã các trường THPT giúp thí sinh hoàn tất đăng ký dự thi Kỳ thi THPT quốc gia năm nay.
Mã các trường THPT của các tỉnh Tây Nam Bộ dành cho thí sinh đăng thi THPT quốc gia
Danh sách mã các trường THPT khu vực Nam Trung Bộ (từ Thanh Hóa trở vào đến Huế) để giúp thí sinh điền đầy đủ thông tin vào trong phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển Đại học bao gồm các tỉnh: Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau.
Danh sách mã các trường THPT tại tỉnh Tiền Giang
TÊN TỈNH | MÃ TỈNH | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG |
Tiền Giang | 53 | 001 | THPT Cái Bè |
Tiền Giang | 53 | 002 | THPT Phạm Thành Trung |
Tiền Giang | 53 | 003 | THPT Thiên Hộ Dương |
Tiền Giang | 53 | 004 | THPT Huỳnh Văn Sâm |
Tiền Giang | 53 | 005 | THPT Lê Thanh Hiền |
Tiền Giang | 53 | 006 | THPT Đốc Binh Kiều |
Tiền Giang | 53 | 007 | THPT Lưu Tấn Phát |
Tiền Giang | 53 | 008 | THPT Mỹ Phước Tây |
Tiền Giang | 53 | 009 | THPT Tứ Kiệt |
Tiền Giang | 53 | 010 | THPT Tân Hiệp |
Tiền Giang | 53 | 011 | THPT Vĩnh Kim |
Tiền Giang | 53 | 012 | THPT Dưỡng Điềm |
Tiền Giang | 53 | 013 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Tiền Giang | 53 | 014 | THPT Rạch Gầm-Xoài Mút |
Tiền Giang | 53 | 015 | THPT Nguyễn Đình Chiểu |
Tiền Giang | 53 | 016 | THPT Chuyên TG |
Tiền Giang | 53 | 017 | THPT Trần Hưng Đạo |
Tiền Giang | 53 | 018 | THPT Âp Bắc |
Tiền Giang | 53 | 019 | THPT Chợ Gạo |
Tiền Giang | 53 | 020 | THPT Thủ Khoa Huân |
Tiền Giang | 53 | 021 | THPT Trần Văn Hoài |
Tiền Giang | 53 | 022 | THPT Vĩnh Bình |
Tiền Giang | 53 | 023 | THPT Long Bình |
Tiền Giang | 53 | 024 | THPT Nguyễn Văn Thìn |
Tiền Giang | 53 | 025 | THPT Trương Định |
Tiền Giang | 53 | 026 | THPT Gò Công |
Tiền Giang | 53 | 027 | THPT Nguyễn Văn Côn |
Tiền Giang | 53 | 028 | THPT Gò Công Đông |
Tiền Giang | 53 | 029 | THPT Tân Phước |
Tiền Giang | 53 | 030 | THPT Nguyễn Văn Tiếp |
Tiền Giang | 53 | 031 | THPT Phan Việt Thống |
Tiền Giang | 53 | 032 | THPT Bình Đông |
Tiền Giang | 53 | 033 | THPT Bình Phục Nhứt |
Tiền Giang | 53 | 034 | THCS&THPT Phú Thạnh |
Tiền Giang | 53 | 035 | THPT Phước Thạnh |
Tiền Giang | 53 | 036 | THCS&THPT Ngô Văn Nhạc |
Tiền Giang | 53 | 037 | Năng Khiếu Thể dục Thể Thao |
Tiền Giang | 53 | 038 | Trung tâm GDTX Mỹ Tho |
Tiền Giang | 53 | 039 | Trung tâm GDTX HN Châu Thành |
Tiền Giang | 53 | 040 | Trung tâm GDTX HN Chợ Gạo |
Tiền Giang | 53 | 041 | Trung tâm GDTX HN Gò Công Tây |
Tiền Giang | 53 | 042 | Trung tâm GDTX HN Gò Công Đông |
Tiền Giang | 53 | 043 | Trung tâm GDTX HN Tân Phước |
Tiền Giang | 53 | 044 | Trường Văn hóa II- Bộ Công An |
Tiền Giang | 53 | 045 | Trường CĐ Nghề Tiền Giang |
Tiền Giang | 53 | 046 | Trường TC Kinh tế-Kỹ Thuật Tiền Giang |
Tiền Giang | 53 | 047 | Trường TC Kỹ thuật – Nghiệp vụ Cái Bè |
Tiền Giang | 53 | 048 | Trường TC Kinh tế – Công nghệ Cai Lậy |
Tiền Giang | 53 | 049 | Trường TC Nghề Khu vực Gò Công |
Tiền Giang | 53 | 050 | Trường TC Nghề Khu vực Cai Lậy |
Tiền Giang | 53 | 051 | Trường TC Bách Khoa Gò Công |
Tiền Giang | 53 | 052 | Trường CĐ Nông nghiệp Nam Bộ |
Tiền Giang | 53 | 053 | THPT Lê Văn Phẩm |
Tiền Giang | 53 | 054 | THCS&THPT Tân Thới |
Tiền Giang | 53 | 800 | Học ở nước ngoài_53 |
Tiền Giang | 53 | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_53 |
Danh sách mã các trường THPT tại tỉnh Bến Tre
TÊN TỈNH | MÃ TỈNH | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG |
Bến Tre | 56 | 002 | THPT Nguyễn Đình Chiểu |
Bến Tre | 56 | 004 | THPT Trần Văn Ơn |
Bến Tre | 56 | 005 | THPT Diệp Minh Châu |
Bến Tre | 56 | 007 | THPT Trần Văn Kiết |
Bến Tre | 56 | 008 | THPT Trương Vĩnh Ký |
Bến Tre | 56 | 010 | THPT Chê-Ghêvara |
Bến Tre | 56 | 011 | THPT Ca Văn Thỉnh |
Bến Tre | 56 | 012 | THPT Bán công Mỏ Cày |
Bến Tre | 56 | 014 | THPT Phan Văn Trị |
Bến Tre | 56 | 015 | THPT Nguyễn Ngọc Thăng |
Bến Tre | 56 | 017 | THPT Lê Hoàng Chiếu |
Bến Tre | 56 | 018 | THPT Huỳnh Tấn Phát |
Bến Tre | 56 | 020 | THPT Phan Thanh Giản |
Bến Tre | 56 | 022 | THPT Lê Hoài Đôn |
Bến Tre | 56 | 023 | THPT Bán Công Thị Xã |
Bến Tre | 56 | 024 | THPT Ngô Văn Cấn |
Bến Tre | 56 | 025 | THPT Lê Quí Đôn |
Bến Tre | 56 | 026 | THPT BC Châu Thành A |
Bến Tre | 56 | 027 | THPT BC Châu Thành B |
Bến Tre | 56 | 028 | THPT Dân lập Giồng Trôm |
Bến Tre | 56 | 029 | THPT Bán công Chợ Lách |
Bến Tre | 56 | 030 | THPT Chuyên Bến Tre |
Bến Tre | 56 | 032 | THPT Bán công Bình Đại |
Bến Tre | 56 | 033 | THPT Bán công Thạnh Phú |
Bến Tre | 56 | 034 | THPT Bán công Vĩnh Thành |
Bến Tre | 56 | 035 | THPT Bán công Phước Mỹ Trung |
Bến Tre | 56 | 036 | THPT Bán công Ba Tri |
Bến Tre | 56 | 037 | THPT Bán công Lộc Thuận |
Bến Tre | 56 | 038 | THPT Tán Kế |
Bến Tre | 56 | 039 | THPT Bán công Giồng Trôm |
Bến Tre | 56 | 040 | THPT Võ Trường Toản |
Bến Tre | 56 | 041 | THPT Bán công An Thới |
Bến Tre | 56 | 042 | THPT Quản Trọng Hoàng |
Bến Tre | 56 | 043 | THPT Trần Trường Sinh |
Bến Tre | 56 | 044 | THPT Đoàn Thị Điểm |
Bến Tre | 56 | 045 | Trung tâm GDTX thành phố Bến Tre |
Bến Tre | 56 | 046 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
Bến Tre | 56 | 047 | THPT Sương Nguyệt Anh |
Bến Tre | 56 | 048 | THPT Lê Anh Xuân |
Bến Tre | 56 | 049 | THPT Mạc Đĩnh Chi |
Bến Tre | 56 | 050 | Phổ thông Hermann Gmeiner |
Bến Tre | 56 | 051 | Trung cấp Y Tế Bến Tre |
Bến Tre | 56 | 054 | Trung tâm GDTX Châu Thành |
Bến Tre | 56 | 055 | Trung tâm GDTX Chợ Lách |
Bến Tre | 56 | 056 | Trung tâm GDTX huyện Mỏ Cày Nam |
Bến Tre | 56 | 057 | Trung tâm GDTX huyện Giồng Trôm |
Bến Tre | 56 | 058 | Trung tâm GDTX Bình Đại |
Bến Tre | 56 | 059 | Trung tâm GDTX Ba Tri |
Bến Tre | 56 | 060 | Trung tâm GDTX Thạnh Phú |
Bến Tre | 56 | 061 | THPT Nguyễn Thị Định |
Bến Tre | 56 | 062 | CĐ Bến Tre |
Bến Tre | 56 | 063 | THPT Nguyễn Trãi |
Bến Tre | 56 | 064 | THPT Phan Ngọc Tòng |
Bến Tre | 56 | 066 | THPT Lạc Long Quân |
Bến Tre | 56 | 067 | THPT Nguyễn Huệ |
Bến Tre | 56 | 068 | CĐ nghề Đồng Khởi |
Bến Tre | 56 | 069 | TC nghề Bến Tre |
Bến Tre | 56 | 070 | Trung tâm GDTX Mỏ Cày Bắc |
Bến Tre | 56 | 071 | THPT Phan Liêm |
Bến Tre | 56 | 072 | Năng khiếu TDTT Bến Tre |
Bến Tre | 56 | 073 | Nuôi Dạy Trẻ em khuyết tật |
Bến Tre | 56 | 074 | THPT An Thới |
Bến Tre | 56 | 800 | Học ở nước ngoài_56 |
Bến Tre | 56 | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_56 |
Danh sách mã các trường THPT quốc gia tại tỉnh Trà Vinh
TÊN TỈNH | MÃ TỈNH | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG |
Trà Vinh | 58 | 001 | THPT Phạm Thái Bường |
Trà Vinh | 58 | 002 | THPT Nguyễn Đáng |
Trà Vinh | 58 | 003 | THPT Nguyễn Văn Hai |
Trà Vinh | 58 | 004 | THPT Cầu Kè |
Trà Vinh | 58 | 005 | THPT Tiểu Cần |
Trà Vinh | 58 | 006 | THPT Vũ Đình Liệu |
Trà Vinh | 58 | 007 | THPT Trà Cú |
Trà Vinh | 58 | 008 | THPT Đại An |
Trà Vinh | 58 | 009 | THPT Dương Quang Đông |
Trà Vinh | 58 | 010 | THPT Duyên Hải |
Trà Vinh | 58 | 011 | Trường phổ thông Dân Tộc Nội Trú THPT tỉnh Trà Vinh |
Trà Vinh | 58 | 012 | THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành |
Trà Vinh | 58 | 013 | Trung tâm GDTX – DN huyện Càng Long |
Trà Vinh | 58 | 014 | THPT Hồ Thị Nhâm |
Trà Vinh | 58 | 015 | THPT Dương Háo Học |
Trà Vinh | 58 | 016 | Trung tâm GDTX-HNDN thành phố Trà Vinh |
Trà Vinh | 58 | 017 | THPT Thành Phố Trà Vinh |
Trà Vinh | 58 | 018 | THPT Long Hiệp |
Trà Vinh | 58 | 019 | THPT Cầu Quan |
Trà Vinh | 58 | 020 | THPT Bùi Hữu Nghĩa |
Trà Vinh | 58 | 021 | THPT Hòa Minh |
Trà Vinh | 58 | 022 | THPT Cầu Ngang A |
Trà Vinh | 58 | 023 | THPT Cầu Ngang B |
Trà Vinh | 58 | 024 | THPT Hàm Giang |
Trà Vinh | 58 | 025 | THPT Phong Phú |
Trà Vinh | 58 | 026 | THPT Tập Sơn |
Trà Vinh | 58 | 027 | Trung tâm GDTX- DN huyện Châu Thành |
Trà Vinh | 58 | 028 | Trung tâm GDTX- DN huyện Tiểu Cần |
Trà Vinh | 58 | 029 | THPT Long Khánh |
Trà Vinh | 58 | 030 | THPT Hòa Lợi |
Trà Vinh | 58 | 031 | THPT Hiếu Tử |
Trà Vinh | 58 | 032 | THPT Nhị Trường |
Trà Vinh | 58 | 033 | THPT Đôn Châu |
Trà Vinh | 58 | 034 | THPT Long Hữu |
Trà Vinh | 58 | 035 | THPT Tam Ngãi |
Trà Vinh | 58 | 036 | Trung tâm GDTX- DN huyện Cầu Kè |
Trà Vinh | 58 | 037 | Trung tâm GDTX- DN huyện Cầu Ngang |
Trà Vinh | 58 | 038 | Trung tâm GDTX-HNDN huyện Trà Cú |
Trà Vinh | 58 | 039 | Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh |
Trà Vinh | 58 | 040 | Trường THPT Lương Hòa A |
Trà Vinh | 58 | 041 | THCS-THPT Dân Tộc Nội Trú huyện Trà Cú |
Trà Vinh | 58 | 042 | Trung Tâm GDTX-DN huyện Duyên Hải |
Trà Vinh | 58 | 043 | Trường Thực Hành Sư Phạm |
Trà Vinh | 58 | 044 | THPT Duyên Hải |
Trà Vinh | 58 | 045 | THPT Long Hữu |
Trà Vinh | 58 | 046 | Trung Tâm GDTX-DN huyện Duyên Hải |
Trà Vinh | 58 | 800 | Học ở nước ngoài_58 |
Trà Vinh | 58 | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_58 |
Danh sách mã các trường THPT tại tỉnh Vĩnh Long
TÊN TỈNH | MÃ TỈNH | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG |
Vĩnh Long | 57 | 000 | Sở Giáo dục- Đào tạo |
Vĩnh Long | 57 | 001 | THPT Lưu Văn Liệt |
Vĩnh Long | 57 | 002 | THPT Nguyễn Thông |
Vĩnh Long | 57 | 003 | THPT Vĩnh Long |
Vĩnh Long | 57 | 004 | THPT Phạm Hùng |
Vĩnh Long | 57 | 005 | THPT Mang Thít |
Vĩnh Long | 57 | 006 | THPT Nguyễn Văn Thiệt |
Vĩnh Long | 57 | 007 | THPT Võ Văn Kiệt |
Vĩnh Long | 57 | 008 | THPT Hiếu Phụng |
Vĩnh Long | 57 | 009 | THPT Bình Minh |
Vĩnh Long | 57 | 010 | THPT Tân Quới |
Vĩnh Long | 57 | 011 | THPT Trần Đại Nghĩa |
Vĩnh Long | 57 | 012 | THCS và THPT Long Phú |
Vĩnh Long | 57 | 013 | THPT Trà Ôn |
Vĩnh Long | 57 | 014 | THPT Hựu Thành |
Vĩnh Long | 57 | 015 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Vĩnh Long | 57 | 018 | THPT Tam Bình |
Vĩnh Long | 57 | 019 | THPT Lê Thanh Mừng |
Vĩnh Long | 57 | 020 | THPT Vĩnh Xuân |
Vĩnh Long | 57 | 021 | THPT Hoàng Thái Hiếu |
Vĩnh Long | 57 | 022 | THPT Nguyễn Hiếu Tự |
Vĩnh Long | 57 | 023 | THCS và THPT Mỹ Phước |
Vĩnh Long | 57 | 024 | THCS và THPT Trưng Vương |
Vĩnh Long | 57 | 025 | THPT Tân Lược |
Vĩnh Long | 57 | 026 | Phổ thông Dân tộc Nội trú |
Vĩnh Long | 57 | 027 | THCS và THPT Phú Thịnh |
Vĩnh Long | 57 | 028 | THPT Phan Văn Hòa |
Vĩnh Long | 57 | 029 | THCS và THPT Phú Quới |
Vĩnh Long | 57 | 030 | THCS và THPT Hoà Bình |
Vĩnh Long | 57 | 031 | THCS và THPT Hiếu Nhơn |
Vĩnh Long | 57 | 032 | TTGDTX TP Vĩnh Long |
Vĩnh Long | 57 | 033 | TTGDTX huyện Long Hồ |
Vĩnh Long | 57 | 034 | TTGDTX huyện Mang Thít |
Vĩnh Long | 57 | 035 | TTGDTX Thị xã Bình Minh |
Vĩnh Long | 57 | 036 | TTGDTX huyện Tam Bình |
Vĩnh Long | 57 | 037 | TTGDTX huyện Trà Ôn |
Vĩnh Long | 57 | 038 | TTGDTX huyện Vũng Liêm |
Vĩnh Long | 57 | 039 | THCS và THPT Mỹ Thuận |
Vĩnh Long | 57 | 040 | TT.GDTX huyện Bình Tân |
Vĩnh Long | 57 | 041 | THPT Hòa Ninh |
Vĩnh Long | 57 | 042 | Năng khiếu Thể dục thể thao |
Vĩnh Long | 57 | 043 | Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long |
Vĩnh Long | 57 | 800 | Học ở nước ngoài_57 |
Vĩnh Long | 57 | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_57 |
Danh sách các trường THPT tại tỉnh Đồng Tháp
TÊN TỈNH | MÃ TỈNH | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG |
Đồng Tháp | 50 | 001 | THPT Châu Thành 1 |
Đồng Tháp | 50 | 002 | THPT Châu Thành 2 |
Đồng Tháp | 50 | 003 | THPT Tân Phú Trung |
Đồng Tháp | 50 | 004 | THPT Nha Mân |
Đồng Tháp | 50 | 005 | THPT Lai Vung 1 |
Đồng Tháp | 50 | 006 | THPT Lai Vung 2 |
Đồng Tháp | 50 | 007 | THPT Lai Vung 3 |
Đồng Tháp | 50 | 008 | THPT Phan Văn Bảy |
Đồng Tháp | 50 | 009 | THPT Lấp Vò 1 |
Đồng Tháp | 50 | 010 | THPT Lấp Vò 2 |
Đồng Tháp | 50 | 011 | THPT Lấp Vò 3 |
Đồng Tháp | 50 | 012 | THPT Nguyễn Trãi |
Đồng Tháp | 50 | 013 | THCS & THPT Bình Thạnh Trung |
Đồng Tháp | 50 | 014 | THPT Thành phố Sa Đéc |
Đồng Tháp | 50 | 015 | THPT Nguyễn Du |
Đồng Tháp | 50 | 016 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu |
Đồng Tháp | 50 | 017 | THPT thành phố Cao Lãnh |
Đồng Tháp | 50 | 018 | THPT Trần Quốc Toản |
Đồng Tháp | 50 | 019 | THPT Kỹ Thuật |
Đồng Tháp | 50 | 020 | THPT Đỗ Công Tường |
Đồng Tháp | 50 | 021 | THPT Thiên Hộ Dương |
Đồng Tháp | 50 | 022 | Năng khiếu TDTT |
Đồng Tháp | 50 | 023 | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu |
Đồng Tháp | 50 | 024 | THPT Cao Lãnh 1 |
Đồng Tháp | 50 | 025 | THPT Cao Lãnh 2 |
Đồng Tháp | 50 | 026 | THPT Thống Linh |
Đồng Tháp | 50 | 027 | THPT Kiến Văn |
Đồng Tháp | 50 | 028 | THCS và THPT Nguyễn Văn Khải |
Đồng Tháp | 50 | 029 | THPT Tháp Mười |
Đồng Tháp | 50 | 030 | THPT Trường Xuân |
Đồng Tháp | 50 | 031 | THPT Mỹ Quý |
Đồng Tháp | 50 | 032 | THPT Đốc Binh Kiều |
Đồng Tháp | 50 | 033 | THPT Phú Điền |
Đồng Tháp | 50 | 034 | THPT Tam Nông |
Đồng Tháp | 50 | 035 | THPT Tràm Chim |
Đồng Tháp | 50 | 036 | THCS và THPT Hòa Bình |
Đồng Tháp | 50 | 037 | THPT Thanh Bình 1 |
Đồng Tháp | 50 | 038 | THPT Thanh Bình 2 |
Đồng Tháp | 50 | 039 | THPT Trần Văn Năng |
Đồng Tháp | 50 | 040 | THPT Hồng Ngự 1 |
Đồng Tháp | 50 | 041 | THPT Chu Văn An |
Đồng Tháp | 50 | 042 | THPT Hồng Ngự 2 |
Đồng Tháp | 50 | 043 | THPT Hồng Ngự 3 |
Đồng Tháp | 50 | 044 | THPT Long Khánh A |
Đồng Tháp | 50 | 045 | THPT Tân Hồng |
Đồng Tháp | 50 | 046 | THPT Giồng Thị Đam |
Đồng Tháp | 50 | 047 | THPT Tân Thành |
Đồng Tháp | 50 | 048 | TT GDTX thành phố Sa Đéc |
Đồng Tháp | 50 | 049 | TT GDTX – KTHN tỉnh Đồng Tháp |
Đồng Tháp | 50 | 050 | Trung cấp nghề – GDTX Tháp Mười |
Đồng Tháp | 50 | 051 | Trung cấp nghề – GDTX Thanh Bình |
Đồng Tháp | 50 | 052 | Trung cấp nghề – GDTX Hồng Ngự |
Đồng Tháp | 50 | 053 | TT Dạy nghề – GDTX Châu Thành |
Đồng Tháp | 50 | 054 | TT Dạy nghề – GDTX Lai Vung |
Đồng Tháp | 50 | 055 | TT Dạy nghề – GDTX Lấp Vò |
Đồng Tháp | 50 | 056 | TT Dạy nghề – GDTX H.Cao Lãnh |
Đồng Tháp | 50 | 057 | TT Dạy nghề – GDTX Tam Nông |
Đồng Tháp | 50 | 058 | TT Dạy nghề – GDTX huyện Hồng Ngự |
Đồng Tháp | 50 | 059 | TT Dạy nghề – GDTX Tân Hồng |
Đồng Tháp | 50 | 060 | CĐ nghề Đồng Tháp |
Đồng Tháp | 50 | 061 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Đồng Tháp |
Đồng Tháp | 50 | 062 | Trường TC Nghề Tháp Mười |
Đồng Tháp | 50 | 063 | Trung cấp nghề Thanh Bình |
Đồng Tháp | 50 | 064 | Trường TC Nghề Hồng Ngự |
Đồng Tháp | 50 | 065 | CĐ Nghề Cơ điện Xây dựng Việt Xô |
Đồng Tháp | 50 | 066 | Cao đẳng cộng đồng Đồng Tháp |
Đồng Tháp | 50 | 067 | TT GDTX Châu Thành |
Đồng Tháp | 50 | 068 | TT GDTX Lai Vung |
Đồng Tháp | 50 | 069 | TT GDTX Lấp Vò |
Đồng Tháp | 50 | 070 | TT GDTX huyện Cao Lãnh |
Đồng Tháp | 50 | 071 | TT GDTX Tháp Mười |
Đồng Tháp | 50 | 072 | TT GDTX Tam Nông |
Đồng Tháp | 50 | 073 | TT GDTX Thanh Bình |
Đồng Tháp | 50 | 074 | TT GDTX TX Hồng Ngự |
Đồng Tháp | 50 | 075 | TT GDTX huyện Hồng Ngự |
Đồng Tháp | 50 | 076 | TT GDTX Tân Hồng |
Đồng Tháp | 50 | 077 | THPT thị xã Sa Đéc |
Đồng Tháp | 50 | 800 | Học ở nước ngoài_50 |
Đồng Tháp | 50 | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_50 |
Danh sách mã các trường THPT tại tỉnh An Giang
TÊN TỈNH | MÃ TỈNH | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG |
An Giang | 51 | 001 | THPT Long Xuyên |
An Giang | 51 | 002 | THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu |
An Giang | 51 | 003 | PT ISCHOOL Long Xuyên |
An Giang | 51 | 004 | THPT Mỹ Thới |
An Giang | 51 | 005 | CĐ Nghề An Giang |
An Giang | 51 | 006 | TT GDTX An Giang |
An Giang | 51 | 007 | PT Chưởng Binh Lễ |
An Giang | 51 | 008 | THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa |
An Giang | 51 | 009 | THPT Võ Thị Sáu |
An Giang | 51 | 010 | THPT An Phú |
An Giang | 51 | 011 | THPT An Phú 2 |
An Giang | 51 | 012 | THPT Quốc Thái |
An Giang | 51 | 013 | THPT Tân Châu |
An Giang | 51 | 014 | THPT Đức Trí |
An Giang | 51 | 015 | THPT Vĩnh Xương |
An Giang | 51 | 016 | THPT Chu Văn An |
An Giang | 51 | 017 | PT Phú Tân |
An Giang | 51 | 018 | THPT Nguyễn Chí Thanh |
An Giang | 51 | 019 | THPT Trần Văn Thành |
An Giang | 51 | 020 | THPT Châu Phú |
An Giang | 51 | 021 | THPT Thạnh Mỹ Tây |
An Giang | 51 | 022 | THPT Bình Mỹ |
An Giang | 51 | 023 | PT Bình Long |
An Giang | 51 | 024 | THPT Tịnh Biên |
An Giang | 51 | 025 | THPT Chi Lăng |
An Giang | 51 | 026 | THPT Xuân Tô |
An Giang | 51 | 027 | THPT Nguyễn Trung Trực |
An Giang | 51 | 028 | THPT Dân Tộc Nội Trú |
An Giang | 51 | 029 | THPT Ba Chúc |
An Giang | 51 | 030 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
An Giang | 51 | 031 | THPT Châu Văn Liêm |
An Giang | 51 | 032 | THPT Huỳnh Thị Hưởng |
An Giang | 51 | 033 | THPT Long Kiến |
An Giang | 51 | 034 | THPT Mỹ Hiệp |
An Giang | 51 | 037 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
An Giang | 51 | 039 | THPT Vĩnh Bình |
An Giang | 51 | 040 | THPT Nguyễn Văn Thoại |
An Giang | 51 | 041 | THPT Nguyễn Khuyến |
An Giang | 51 | 044 | THPT Vọng Thê |
An Giang | 51 | 045 | TH Y Tế |
An Giang | 51 | 046 | THPT Hoà Lạc |
An Giang | 51 | 047 | THPT Mỹ Hội Đông |
An Giang | 51 | 048 | THPT Vĩnh Trạch |
An Giang | 51 | 049 | THPT Hòa Bình |
An Giang | 51 | 050 | THPT Châu Phong |
An Giang | 51 | 051 | THPT Bình Khánh |
An Giang | 51 | 052 | THPT Bình Thạnh Đông |
An Giang | 51 | 053 | THPT Cần Đăng |
An Giang | 51 | 055 | TT. GDTX Châu Đốc |
An Giang | 51 | 056 | TT. GDTX Tân Châu |
An Giang | 51 | 057 | TTDN-GDTX Phú Tân |
An Giang | 51 | 058 | TT. GDTX Chợ Mới |
An Giang | 51 | 059 | TT. GDTX Mỹ Luông |
An Giang | 51 | 060 | TTDN-GDTX Thoại Sơn |
An Giang | 51 | 061 | TTDN-GDTX Châu Phú |
An Giang | 51 | 062 | TTDN-GDTX An Phú |
An Giang | 51 | 063 | TTDN-GDTX Châu Thành |
An Giang | 51 | 064 | TTDN-GDTX Tịnh Biên |
An Giang | 51 | 065 | TT. GDTX Tri Tôn |
An Giang | 51 | 066 | THPT Vĩnh Lộc |
An Giang | 51 | 067 | THPT Nguyễn Quang Diêu |
An Giang | 51 | 068 | Năng khiếu thể thao |
An Giang | 51 | 069 | THPT Mỹ Hòa Hưng |
An Giang | 51 | 070 | TC Nghề KTKT Công Đoàn AG |
An Giang | 51 | 071 | TC Nghề Châu Đốc |
An Giang | 51 | 072 | TC Nghề Tân Châu |
An Giang | 51 | 073 | TC Nghề Dân tộc Nội Trú AG |
An Giang | 51 | 074 | PT Thực hành Sư phạm |
An Giang | 51 | 075 | PT Quốc tế GIS |
An Giang | 51 | 076 | TC Kinh tế – Kỹ thuật AG |
An Giang | 51 | 077 | PT Cô Tô |
An Giang | 51 | 078 | THPT Nguyễn Công Trứ |
An Giang | 51 | 079 | THCS-THPT Phú Tân |
An Giang | 51 | 080 | THCS-THPT Bình Long |
An Giang | 51 | 081 | PT DTNT THPT An Giang |
An Giang | 51 | 082 | THPT Ung Văn Khiêm |
An Giang | 51 | 083 | THPT Nguyễn Văn Hưởng |
An Giang | 51 | 084 | THPT Lương Văn Cù |
An Giang | 51 | 085 | THPT Võ Thành Trinh |
An Giang | 51 | 086 | THPT Nguyễn Hiền |
An Giang | 51 | 087 | TT GDNN-GDTX Phú Tân |
An Giang | 51 | 088 | TT GDNN-GDTX Chợ Mới |
An Giang | 51 | 089 | TC Nghề Chợ Mới |
An Giang | 51 | 090 | TT GDNN-GDTX Thoại Sơn |
An Giang | 51 | 091 | TT GDNN-GDTX Châu Phú |
An Giang | 51 | 092 | TT GDNN-GDTX An Phú |
An Giang | 51 | 093 | TT GDNN-GDTX Châu Thành |
An Giang | 51 | 094 | TT GDNN-GDTX Tịnh Biên |
An Giang | 51 | 095 | TT GDNN-GDTX Tri Tôn |
An Giang | 51 | 096 | THCS-THPT Mỹ Hòa Hưng |
An Giang | 51 | 097 | THCS-THPT Cô Tô |
An Giang | 51 | 800 | Học ở nước ngoài_51 |
An Giang | 51 | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_51 |
Danh sách mã các trường THPT tại tỉnh Cần Thơ
TÊN TỈNH | MÃ TỈNH | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG |
Cần Thơ | 55 | 000 | Sở GD – ĐT Cần Thơ |
Cần Thơ | 55 | 002 | THPT Châu Văn Liêm |
Cần Thơ | 55 | 003 | THPT Nguyễn Việt Hồng |
Cần Thơ | 55 | 004 | THPT Phan Ngọc Hiển |
Cần Thơ | 55 | 005 | THPT Bán công An Bình |
Cần Thơ | 55 | 006 | THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Cần Thơ | 55 | 007 | Phổ Thông Thái Bình Dương |
Cần Thơ | 55 | 008 | TT GDTX Ninh Kiều |
Cần Thơ | 55 | 009 | TT Ngoại ngữ – Tin học TP.Cần Thơ |
Cần Thơ | 55 | 010 | TTGDTX-KTTH-HN Cần Thơ |
Cần Thơ | 55 | 011 | Phòng GD&ĐT Q.Ninh Kiều |
Cần Thơ | 55 | 012 | THPT Bùi Hữu Nghĩa |
Cần Thơ | 55 | 013 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng |
Cần Thơ | 55 | 014 | THPT Bình Thủy |
Cần Thơ | 55 | 015 | THPT Trần Đại Nghĩa |
Cần Thơ | 55 | 016 | TTGDTX Bình Thủy |
Cần Thơ | 55 | 017 | Phòng GD&ĐT Q.Bình Thuỷ |
Cần Thơ | 55 | 018 | THPT Nguyễn Việt Dũng |
Cần Thơ | 55 | 019 | TTGDTX Cái Răng |
Cần Thơ | 55 | 020 | Phòng GD&ĐT Q.Cái Răng |
Cần Thơ | 55 | 021 | THPT Lưu Hữu Phước |
Cần Thơ | 55 | 022 | THPT Thới Long |
Cần Thơ | 55 | 023 | THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng |
Cần Thơ | 55 | 024 | Phổ thông Dân Tộc Nội trú |
Cần Thơ | 55 | 025 | THPT Lương Định Của |
Cần Thơ | 55 | 026 | TTGDTX-KTTH-HN Ô Môn |
Cần Thơ | 55 | 027 | Phòng GD&ĐT Q.Ô Môn |
Cần Thơ | 55 | 028 | THPT Phan Văn Trị |
Cần Thơ | 55 | 029 | TTGDTX Phong Điền |
Cần Thơ | 55 | 030 | Phòng GD&ĐT H.Phong Điền |
Cần Thơ | 55 | 031 | THPT Thới Lai |
Cần Thơ | 55 | 032 | THPT Hà Huy Giáp |
Cần Thơ | 55 | 033 | TTGDTX Thới Lai |
Cần Thơ | 55 | 034 | Phòng GD&ĐT H.Cờ Đỏ |
Cần Thơ | 55 | 035 | THPT Thạnh An |
Cần Thơ | 55 | 037 | TTGDTX Vĩnh Thạnh |
Cần Thơ | 55 | 038 | Phòng GD&ĐT H.Vĩnh Thạnh |
Cần Thơ | 55 | 039 | THPT Thốt Nốt |
Cần Thơ | 55 | 040 | THPT Trung An |
Cần Thơ | 55 | 041 | THPT Thuận Hưng |
Cần Thơ | 55 | 042 | TTGDTX Thốt Nốt |
Cần Thơ | 55 | 043 | Phòng GD&ĐT Q.Thốt Nốt |
Cần Thơ | 55 | 044 | Phòng GD&ĐT H.Thới Lai |
Cần Thơ | 55 | 045 | THPT Vĩnh Thạnh |
Cần Thơ | 55 | 046 | Trường trung cấp Bách Nghệ CT |
Cần Thơ | 55 | 047 | Trường TC Kinh tế – Kỹ thuật CT |
Cần Thơ | 55 | 049 | Trường TC Miền Tây |
Cần Thơ | 55 | 050 | CĐ Nghề Cần Thơ |
Cần Thơ | 55 | 051 | CĐ Nghề Việt Mỹ, Phân hiệu CT |
Cần Thơ | 55 | 052 | CĐ Nghề ISPACE, Phân hiệu CT |
Cần Thơ | 55 | 053 | TC Nghề Cần Thơ |
Cần Thơ | 55 | 054 | TC Nghề số 9, cơ sở 2 CT |
Cần Thơ | 55 | 055 | TC Nghề Đông Dương |
Cần Thơ | 55 | 056 | TC Nghề Thới Lai |
Cần Thơ | 55 | 057 | TTGDTX Cờ Đỏ |
Cần Thơ | 55 | 058 | THPT Giai Xuân |
Cần Thơ | 55 | 059 | THCS và THPT Trường Xuân |
Cần Thơ | 55 | 060 | TH, THCS và THPT Quốc Văn |
Cần Thơ | 55 | 061 | Phổ thông Việt Mỹ |
Cần Thơ | 55 | 062 | Phổ thông năng khiếu Thể dục Thể thao |
Cần Thơ | 55 | 063 | THPT Thực hành sư phạm – ĐHCT |
Cần Thơ | 55 | 064 | TC Y dược MeKong |
Cần Thơ | 55 | 065 | TC Phạm Ngọc Thạch Cần Thơ |
Cần Thơ | 55 | 066 | TC Đại Việt TP. Cần Thơ |
Cần Thơ | 55 | 067 | CĐ Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ |
Cần Thơ | 55 | 068 | CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ |
Cần Thơ | 55 | 069 | Cao đẳng Cần Thơ |
Cần Thơ | 55 | 070 | CĐ Y tế Cần Thơ |
Cần Thơ | 55 | 071 | CĐ Kinh tế Đối ngoại TPHCM (Cơ sở 2 Cần Thơ) |
Cần Thơ | 55 | 072 | CĐ Nghề Du lịch Cần Thơ |
Cần Thơ | 55 | 073 | TC Hồng Hà |
Cần Thơ | 55 | 074 | TC Văn hóa – Nghệ thuật Cần Thơ |
Cần Thơ | 55 | 075 | TC Thể dục – Thể Thao Cần Thơ |
Cần Thơ | 55 | 076 | TC Giao Thông Vận tải Miền Nam |
Cần Thơ | 55 | 077 | THCS và THPT Thạnh Thắng |
Cần Thơ | 55 | 078 | THCS và THPT Thới Thuận |
Cần Thơ | 55 | 079 | THCS và THPT Tân Lộc |
Cần Thơ | 55 | 080 | THPT An Khánh |
Cần Thơ | 55 | 800 | Học ở nước ngoài_55 |
Cần Thơ | 55 | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_55 |
Danh sách mã các trường THPT tại tỉnh Hậu Giang
TÊN TỈNH | MÃ TỈNH | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG |
Hậu Giang | 64 | 001 | Sở GD và ĐT Hậu Giang |
Hậu Giang | 64 | 002 | THPT Vị Thanh |
Hậu Giang | 64 | 004 | THPT Vị Thủy |
Hậu Giang | 64 | 005 | THPT Long Mỹ (huyện LM) |
Hậu Giang | 64 | 006 | THPT Tây Đô |
Hậu Giang | 64 | 009 | THPT Lương Thế Vinh |
Hậu Giang | 64 | 010 | THPT Cây Dương |
Hậu Giang | 64 | 011 | THPT Nguyễn Minh Quang |
Hậu Giang | 64 | 012 | THPT Ngã Sáu |
Hậu Giang | 64 | 013 | THPT Tầm Vu |
Hậu Giang | 64 | 014 | THPT Cái Tắc |
Hậu Giang | 64 | 015 | THPT Châu Thành A |
Hậu Giang | 64 | 017 | THPT Tân Long |
Hậu Giang | 64 | 018 | Phòng Giáo dục thành phố Vị Thanh |
Hậu Giang | 64 | 019 | Phòng Giáo dục H. Vị Thủy |
Hậu Giang | 64 | 020 | Phòng Giáo dục H. Long Mỹ |
Hậu Giang | 64 | 021 | Phòng Giáo dục H. Phụng Hiệp |
Hậu Giang | 64 | 022 | Phòng Giáo dục H. Châu Thành |
Hậu Giang | 64 | 023 | Phòng Giáo dục H. Châu Thành A |
Hậu Giang | 64 | 024 | Phòng Giáo dục Thị xã Ngã Bảy |
Hậu Giang | 64 | 025 | Phổ thông Dân tộc nội trú (huyện LM) |
Hậu Giang | 64 | 026 | THPT Tân Phú (huyện LM) |
Hậu Giang | 64 | 027 | THPT Lê Hồng Phong |
Hậu Giang | 64 | 028 | THPT Chiêm Thành Tấn |
Hậu Giang | 64 | 029 | TT GDTX thành phố Vị Thanh |
Hậu Giang | 64 | 030 | TT GDTX H. Vị Thuỷ |
Hậu Giang | 64 | 031 | TT GDTX Long Mỹ |
Hậu Giang | 64 | 032 | TT GDTX H. Phụng Hiệp |
Hậu Giang | 64 | 033 | TT GDTX H. Châu Thành |
Hậu Giang | 64 | 034 | TT GDTX H. Châu Thành A |
Hậu Giang | 64 | 035 | TT GDTX thị xã Ngã Bảy |
Hậu Giang | 64 | 036 | THPT Hòa An |
Hậu Giang | 64 | 037 | THPT Lương Tâm |
Hậu Giang | 64 | 038 | THPT Phú Hữu |
Hậu Giang | 64 | 039 | THPT chuyên Vị Thanh |
Hậu Giang | 64 | 040 | THPT Lê Quý Đôn |
Hậu Giang | 64 | 041 | THPT Trường Long Tây |
Hậu Giang | 64 | 042 | TC nghề tỉnh Hậu Giang |
Hậu Giang | 64 | 043 | TC nghề Ngã Bảy |
Hậu Giang | 64 | 045 | CĐ Nghề Trần Đại Nghĩa |
Hậu Giang | 64 | 046 | THPT Vĩnh Tường |
Hậu Giang | 64 | 047 | Phòng Giáo dục thị xã Long Mỹ (huyện LM) |
Hậu Giang | 64 | 105 | THPT Long Mỹ |
Hậu Giang | 64 | 125 | Phổ thông Dân tộc nội trú |
Hậu Giang | 64 | 126 | THPT Tân Phú |
Hậu Giang | 64 | 131 | TT GDTX Long Mỹ |
Hậu Giang | 64 | 147 | Phòng Giáo dục thị xã Long Mỹ |
Hậu Giang | 64 | 800 | Học ở nước ngoài_64 |
Hậu Giang | 64 | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_64 |
Danh sách mã các trường THPT tại tỉnh Sóc Trăng
TÊN TỈNH | MÃ TỈNH | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG |
Sóc Trăng | 59 | 002 | THPT Hoàng Diệu |
Sóc Trăng | 59 | 003 | THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai |
Sóc Trăng | 59 | 004 | THCS&THPT iSchool Sóc Trăng |
Sóc Trăng | 59 | 005 | Trung tâm GDTX tỉnh Sóc Trăng |
Sóc Trăng | 59 | 006 | THPT DTNT Huỳnh Cương |
Sóc Trăng | 59 | 007 | BTVH Pali Trung cấp Nam Bộ |
Sóc Trăng | 59 | 008 | THPT Kế Sách |
Sóc Trăng | 59 | 009 | THPT An Lạc Thôn |
Sóc Trăng | 59 | 010 | THPT Phan Văn Hùng |
Sóc Trăng | 59 | 011 | THPT Mỹ Hương |
Sóc Trăng | 59 | 012 | THPT Phú Tâm |
Sóc Trăng | 59 | 013 | THPT Mỹ Xuyên |
Sóc Trăng | 59 | 014 | THPT Văn Ngọc Chính |
Sóc Trăng | 59 | 015 | THPT Lương Định Của |
Sóc Trăng | 59 | 016 | THPT Lịch Hội Thượng |
Sóc Trăng | 59 | 017 | THPT Đại Ngãi |
Sóc Trăng | 59 | 018 | THPT Trần Văn Bảy |
Sóc Trăng | 59 | 019 | THPT Mai Thanh Thế |
Sóc Trăng | 59 | 020 | THPT Nguyễn Khuyến |
Sóc Trăng | 59 | 021 | THPT Huỳnh Hữu Nghĩa |
Sóc Trăng | 59 | 022 | THPT Đoàn Văn Tố |
Sóc Trăng | 59 | 023 | THPT Ngọc Tố |
Sóc Trăng | 59 | 024 | THPT Thuận Hòa |
Sóc Trăng | 59 | 025 | THPT Thiều Văn Chỏi |
Sóc Trăng | 59 | 026 | THPT Lê Văn Tám |
Sóc Trăng | 59 | 027 | THPT An Ninh |
Sóc Trăng | 59 | 028 | THPT Vĩnh Hải |
Sóc Trăng | 59 | 029 | THPT An Thạnh 3 |
Sóc Trăng | 59 | 030 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện Thạnh Trị |
Sóc Trăng | 59 | 031 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện Mỹ Tú |
Sóc Trăng | 59 | 032 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện Kế Sách |
Sóc Trăng | 59 | 033 | THPT Hòa Tú |
Sóc Trăng | 59 | 034 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX Thị xã Vĩnh Châu |
Sóc Trăng | 59 | 035 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện Châu Thành |
Sóc Trăng | 59 | 036 | THPT Thành phố Sóc Trăng |
Sóc Trăng | 59 | 037 | THCS&THPT Mỹ Thuận |
Sóc Trăng | 59 | 038 | THPT Thạnh Tân |
Sóc Trăng | 59 | 051 | THCS&THPT Hưng Lợi |
Sóc Trăng | 59 | 052 | THCS&THPT Tân Thạnh |
Sóc Trăng | 59 | 053 | THCS&THPT Lai Hòa |
Sóc Trăng | 59 | 054 | THCS&THPT DTNT Vĩnh Châu |
Sóc Trăng | 59 | 055 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện Ngã Năm |
Sóc Trăng | 59 | 056 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện Cù Lao Dung |
Sóc Trăng | 59 | 057 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX H. Long Phú |
Sóc Trăng | 59 | 058 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX huyện Trần Đề |
Sóc Trăng | 59 | 059 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX TP.Sóc Trăng |
Sóc Trăng | 59 | 060 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX H.Mỹ Xuyên |
Sóc Trăng | 59 | 061 | THCS&THPT Khánh Hoà |
Sóc Trăng | 59 | 062 | THCS&THPT Trần Đề |
Sóc Trăng | 59 | 063 | THPT Ngã Năm |
Sóc Trăng | 59 | 090 | THPT Lê Lợi |
Sóc Trăng | 59 | 091 | Phổ thông DTNT Sóc Trăng |
Sóc Trăng | 59 | 092 | THCS&THPT Lê Hồng Phong |
Sóc Trăng | 59 | 093 | THPT Mỹ Quới |
Sóc Trăng | 59 | 094 | Hệ thiếu sinh quân Trường Quân sự Quân khu 9 |
Sóc Trăng | 59 | 800 | Học ở nước ngoài_59 |
Sóc Trăng | 59 | 900 | Công an, Quân nhân tại ngũ_59 |
Danh sách mã các trường THPT tại tỉnh Kiên Giang
TÊN TỈNH | MÃ TỈNH | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG |
Bạc Liêu | 60 | 002 | THPT Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 60 | 003 | THPT Lê Thị Riêng |
Bạc Liêu | 60 | 004 | THPT Lê Văn Đẩu |
Bạc Liêu | 60 | 005 | THPT Giá Rai |
Bạc Liêu | 60 | 006 | THPT Võ Văn Kiệt |
Bạc Liêu | 60 | 007 | THPT Ngan Dừa |
Bạc Liêu | 60 | 008 | THPT Phan Ngọc Hiển |
Bạc Liêu | 60 | 009 | THPT Chuyên Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 60 | 010 | TT GDTX tỉnh Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 60 | 011 | Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 60 | 012 | THPT Trần Văn Bảy |
Bạc Liêu | 60 | 013 | THPT Nguyễn Trung Trực |
Bạc Liêu | 60 | 014 | THPT Điền Hải |
Bạc Liêu | 60 | 015 | Trung tâm GD&DN Phước Long |
Bạc Liêu | 60 | 016 | Trung tâm GD&DN Giá Rai |
Bạc Liêu | 60 | 017 | Trung tâm GD&DN Vĩnh Lợi |
Bạc Liêu | 60 | 018 | Trung tâm GD&DN Đông Hải |
Bạc Liêu | 60 | 019 | Trung tâm GD&DN Hồng Dân |
Bạc Liêu | 60 | 020 | THPT Vĩnh Hưng |
Bạc Liêu | 60 | 021 | THPT Hiệp Thành |
Bạc Liêu | 60 | 022 | THPT Gành Hào |
Bạc Liêu | 60 | 023 | THPT Định Thành |
Bạc Liêu | 60 | 024 | THPT Ninh Quới |
Bạc Liêu | 60 | 025 | THPT Ninh Thạnh Lợi |
Bạc Liêu | 60 | 026 | Trung tâm GD&DN Hòa Bình |
Bạc Liêu | 60 | 034 | Trung học Kinh tế – Kỹ thuật Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 60 | 035 | Trung cấp Văn hóa – Nghệ thuật Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 60 | 036 | Cao đẳng Nghề Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 60 | 038 | Trung cấp Nghề Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 60 | 039 | Trường THCS&THPT Trần Văn Lắm |
Bạc Liêu | 60 | 040 | THPT Tân Phong |
Bạc Liêu | 60 | 041 | Trung học Sư phạm Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 60 | 042 | Trung học Sư phạm Minh Hải |
Bạc Liêu | 60 | 043 | Cao đẳng Sư phạm Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 60 | 045 | TTGDTX Hòa Bình |
Bạc Liêu | 60 | 046 | TTGDTX Phước Long |
Bạc Liêu | 60 | 002 | THPT Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 60 | 003 | THPT Lê Thị Riêng |
Bạc Liêu | 60 | 004 | THPT Lê Văn Đẩu |
Bạc Liêu | 60 | 005 | THPT Giá Rai |
Bạc Liêu | 60 | 006 | THPT Võ Văn Kiệt |
Bạc Liêu | 60 | 007 | THPT Ngan Dừa |
Bạc Liêu | 60 | 008 | THPT Phan Ngọc Hiển |
Bạc Liêu | 60 | 009 | THPT Chuyên Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 60 | 010 | TT GDTX tỉnh Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 60 | 011 | Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Bạc Liêu |
Bạc Liêu | 60 | 012 | THPT Trần Văn Bảy |
Bạc Liêu | 60 | 013 | THPT Nguyễn Trung Trực |
Bạc Liêu | 60 | 014 | THPT Điền Hải |
Bạc Liêu | 60 | 015 | Trung tâm GD&DN Phước Long |
Bạc Liêu | 60 | 016 | Trung tâm GD&DN Giá Rai |
Bạc Liêu | 60 | 017 | Trung tâm GD&DN Vĩnh Lợi |
Bạc Liêu | 60 | 018 | Trung tâm GD&DN Đông Hải |
Bạc Liêu | 60 | 019 | Trung tâm GD&DN Hồng Dân |
Bạc Liêu | 60 | 020 | THPT Vĩnh Hưng |
Bạc Liêu | 60 | 021 | THPT Hiệp Thành |
Bạc Liêu | 60 | 022 | THPT Gành Hào |
Bạc Liêu | 60 | 800 | Học ở nước ngoài_60 |
Bạc Liêu | 60 | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_60 |
Danh sách mã các trường THPT tại tỉnh Kiên Giang
TÊN TỈNH | MÃ TỈNH | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG |
Kiên Giang | 54 | 001 | THPT Nguyễn Trung Trực |
Kiên Giang | 54 | 002 | THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt |
Kiên Giang | 54 | 003 | THPT Nguyễn Hùng Sơn |
Kiên Giang | 54 | 004 | THPT iSCHOOL Rạch Giá |
Kiên Giang | 54 | 005 | Trung cấp Kỹ thuật-Nghiệp vụ Kiên Giang |
Kiên Giang | 54 | 006 | THPT Nguyễn Thần Hiến |
Kiên Giang | 54 | 007 | THPT Kiên Lương |
Kiên Giang | 54 | 008 | THPT Hòn Đất |
Kiên Giang | 54 | 009 | THPT Tân Hiệp |
Kiên Giang | 54 | 010 | THPT Vĩnh Phong |
Kiên Giang | 54 | 011 | THPT Thạnh Đông |
Kiên Giang | 54 | 012 | THPT Châu Thành |
Kiên Giang | 54 | 013 | PT Dân tộc Nội trú tỉnh Kiên Giang |
Kiên Giang | 54 | 014 | THPT Giồng Riềng |
Kiên Giang | 54 | 015 | THPT Gò Quao |
Kiên Giang | 54 | 016 | THPT An Biên |
Kiên Giang | 54 | 017 | THPT An Minh |
Kiên Giang | 54 | 018 | THPT Vĩnh Thuận |
Kiên Giang | 54 | 019 | THPT Phú Quốc |
Kiên Giang | 54 | 020 | THPT An Thới |
Kiên Giang | 54 | 021 | THPT Kiên Hải |
Kiên Giang | 54 | 022 | Trung tâm GDTX tỉnh Kiên Giang |
Kiên Giang | 54 | 038 | THPT Sóc Sơn |
Kiên Giang | 54 | 039 | THPT Hòa Thuận |
Kiên Giang | 54 | 040 | THPT Long Thạnh |
Kiên Giang | 54 | 041 | THPT Phó Cơ Điều |
Kiên Giang | 54 | 042 | THPT Đông Thái |
Kiên Giang | 54 | 043 | Trung tâm GDTX TX Hà Tiên |
Kiên Giang | 54 | 044 | Trung tâm GDTX Kiên Lương |
Kiên Giang | 54 | 045 | Trung tâm GDTX Hòn Đất |
Kiên Giang | 54 | 046 | Trung tâm GDTX Tân Hiệp |
Kiên Giang | 54 | 047 | Trung tâm GDTX Châu Thành |
Kiên Giang | 54 | 048 | Trung tâm GDTX Giồng Riềng |
Kiên Giang | 54 | 049 | Trung tâm GDTX Gò Quao |
Kiên Giang | 54 | 050 | Trung tâm GDTX An Biên |
Kiên Giang | 54 | 051 | Trung tâm GDTX An Minh |
Kiên Giang | 54 | 052 | Trung tâm GDTX Vĩnh Thuận |
Kiên Giang | 54 | 053 | Trung tâm GDTX Phú Quốc |
Kiên Giang | 54 | 054 | THPT Thoại Ngọc Hầu |
Kiên Giang | 54 | 055 | THPT Bình Sơn |
Kiên Giang | 54 | 056 | THPT Cây Dương |
Kiên Giang | 54 | 057 | THPT Thạnh Lộc |
Kiên Giang | 54 | 058 | THPT U Minh Thượng |
Kiên Giang | 54 | 059 | THPT Nguyễn Văn Xiện |
Kiên Giang | 54 | 060 | THPT Vĩnh Bình Bắc |
Kiên Giang | 54 | 061 | THPT Ngô Sĩ Liên |
Kiên Giang | 54 | 062 | THPT Phan Thị Ràng |
Kiên Giang | 54 | 063 | THPT Hoà Hưng |
Kiên Giang | 54 | 064 | THPT Định An |
Kiên Giang | 54 | 065 | THPT Vĩnh Thắng |
Kiên Giang | 54 | 066 | THPT Vân Khánh |
Kiên Giang | 54 | 067 | THPT Mong Thọ |
Kiên Giang | 54 | 068 | THPT Nam Yên |
Kiên Giang | 54 | 069 | THPT Bàn Tân Định |
Kiên Giang | 54 | 070 | THPT Vĩnh Hoà Hưng Bắc |
Kiên Giang | 54 | 071 | THPT Nguyễn Hùng Hiệp |
Kiên Giang | 54 | 072 | THPT Thới Quản |
Kiên Giang | 54 | 073 | THPT Minh Thuận |
Kiên Giang | 54 | 074 | THPT Lại Sơn |
Kiên Giang | 54 | 075 | THPT Thạnh Tây |
Kiên Giang | 54 | 076 | THPT Ba Hòn |
Kiên Giang | 54 | 077 | THPT Nam Thái Sơn |
Kiên Giang | 54 | 078 | THPT Vĩnh Hoà |
Kiên Giang | 54 | 079 | Cao đẳng Nghề tỉnh Kiên Giang |
Kiên Giang | 54 | 080 | THPT Dương Đông |
Kiên Giang | 54 | 081 | THCS An Sơn |
Kiên Giang | 54 | 082 | Trung cấp Nghề DTNT tỉnh Kiên Giang |
Kiên Giang | 54 | 083 | Trung tâm GDTX Giang Thành |
Kiên Giang | 54 | 084 | THCS Thạnh Phước |
Kiên Giang | 54 | 085 | PT Đức Trí |
Kiên Giang | 54 | 086 | Trung cấp Nghề vùng U Minh Thượng |
Kiên Giang | 54 | 087 | CĐ Cộng đồng Kiên Giang |
Kiên Giang | 54 | 088 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Kiên Giang |
Kiên Giang | 54 | 089 | CĐ Sư phạm Kiên Giang |
Kiên Giang | 54 | 090 | CĐ Y tế Kiên Giang |
Kiên Giang | 54 | 800 | Học ở nước ngoài_54 |
Kiên Giang | 54 | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_54 |
Danh sách mã các trường THPT tại tỉnh Cà Mau
TÊN TỈNH | MÃ TỈNH | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG |
Cà Mau | 61 | 002 | THPT Hồ Thị Kỷ |
Cà Mau | 61 | 003 | THPT Tắc Vân |
Cà Mau | 61 | 004 | THPT Thới Bình |
Cà Mau | 61 | 005 | THPT Lê Công Nhân |
Cà Mau | 61 | 006 | THPT U Minh |
Cà Mau | 61 | 007 | THPT Trần Văn Thời |
Cà Mau | 61 | 008 | THPT Huỳnh Phi Hùng |
Cà Mau | 61 | 009 | THPT Đầm Dơi |
Cà Mau | 61 | 010 | THPT Thái Thanh Hoà |
Cà Mau | 61 | 011 | THPT Cái Nước |
Cà Mau | 61 | 012 | THPT Nguyễn Mai |
Cà Mau | 61 | 013 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
Cà Mau | 61 | 014 | THPT Phan Ngọc Hiển |
Cà Mau | 61 | 015 | THPT Cà Mau |
Cà Mau | 61 | 016 | THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển |
Cà Mau | 61 | 017 | TTGDTX TP. Cà Mau |
Cà Mau | 61 | 018 | THPT Khánh Hưng |
Cà Mau | 61 | 019 | Phổ thông Dân tộc nội trú |
Cà Mau | 61 | 020 | THPT Nguyễn Việt Khái |
Cà Mau | 61 | 021 | THPT Sông Đốc |
Cà Mau | 61 | 022 | TTGDTX Thới Bình |
Cà Mau | 61 | 023 | TTGDTX U Minh |
Cà Mau | 61 | 024 | TTGDTX Trần Văn Thời |
Cà Mau | 61 | 025 | TTGDTX Cái Nước |
Cà Mau | 61 | 026 | TTGDTX Đầm Dơi |
Cà Mau | 61 | 027 | TTGDTX Năm Căn |
Cà Mau | 61 | 028 | THPT Nguyễn Văn Nguyễn |
Cà Mau | 61 | 029 | THPT Phú Hưng |
Cà Mau | 61 | 030 | Phổ thông Hermann Gmeiner |
Cà Mau | 61 | 031 | THPT Khánh Lâm |
Cà Mau | 61 | 032 | TTGDTX Ngọc Hiển |
Cà Mau | 61 | 033 | TTGDTX Phú Tân |
Cà Mau | 61 | 034 | THPT Tân Đức |
Cà Mau | 61 | 035 | THPT Viên An |
Cà Mau | 61 | 036 | THPT Phú Tân |
Cà Mau | 61 | 037 | THPT Thanh Bình Cà Mau |
Cà Mau | 61 | 038 | THPT Ngọc Hiển |
Cà Mau | 61 | 039 | THPT Võ Thị Hồng |
Cà Mau | 61 | 040 | THPT Khánh An |
Cà Mau | 61 | 041 | Trường TC Nghề Cà Mau |
Cà Mau | 61 | 042 | THPT Lý Văn Lâm |
Cà Mau | 61 | 043 | TTGDNN TP. Cà Mau |
Cà Mau | 61 | 044 | TTGDNN Thới Bình |
Cà Mau | 61 | 045 | TTGDNN U Minh |
Cà Mau | 61 | 046 | TTGDNN Trần Văn Thời |
Cà Mau | 61 | 047 | TTGDNN Cái Nước |
Cà Mau | 61 | 048 | TTGDNN Đầm Dơi |
Cà Mau | 61 | 049 | TTGDNN Ngọc Hiển |
Cà Mau | 61 | 050 | TTGDNN Năm Căn |
Cà Mau | 61 | 051 | TTGDNN Phú Tân |
Cà Mau | 61 | 052 | Cao đẳng Nghề Việt Nam-Hàn Quốc Cà Mau |
Cà Mau | 61 | 800 | Học ở nước ngoài_61 |
Cà Mau | 61 | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_61 |
Theo thông tin từ Bộ Giáo dục và Đào tạo cho biết tính đến ngày 7-4, đã có 64.684 thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2017, 48.158 thí sinh đăng ký xét tuyển (74,45%), 4.779 thí sinh tự do (7,39%); 29.269 thí sinh đăng ký bài thi khoa học tự nhiên (45,25%), 29.114 thí sinh đăng ký bài thi khoa học xã hội (45,01%) và 5.505 thí sinh đăng ký cả 2 bài thi tổ hợp (8,51%).
Nhìn vào tỉ lệ trên cho thấy có rất ít thí sinh đăng ký cả hai bài thi tổ hợp đến thời điểm hiện tại. Bộ cũng lưu ý thí sinh cần cân nhắc kỹ trước khi đưa ra những quyết định cho mình nhất là đối với các nguyện vọng.
Theo (THPT quốc gia.org tổng hợp)