Đại học Công nghệ TPHCM công bố mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả đánh giá năng lực đợt 1 do ĐHQG TPHCM tổ chức dao động từ 650 – 850 điểm.
- Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur công bố điểm chuẩn năm 2021
- Học viện Báo chí Tuyên truyền công bố điểm chuẩn xét học bạ THPT 2021
- 12 trường thành viên ĐHQG Hà Nội công bố điểm sàn năm 2021
Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Công nghệ TPHCM năm 2021
Ngày 06/08 Trường Đại học Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm trúng tuyển tuyển sinh đại học năm 2021 theo phương thức xét tuyển kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức sau khi kết thúc nhận hồ sơ đợt 1 (đến ngày 31/07). Mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức này dao động từ 650 – 850 điểm tùy theo từng ngành nghề đào tạo.
Cụ thể mức điểm trúng tuyển từng ngành đào tạo như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Dược học: – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
850 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 750 |
3 | Điều dưỡng | 750 |
4 | Công nghệ thực phẩm: – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ – Dinh dưỡng & thực phẩm |
650 |
5 | Kỹ thuật môi trường: – Quản lý môi trường & tài nguyên – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Thẩm định & quản lý dự án môi trường |
670 |
6 | Công nghệ sinh học: – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học dược |
650 |
7 | Thú y | 700 |
8 | Kỹ thuật y sinh | 750 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 670 |
10 | Kỹ thuật điện | 670 |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 650 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 650 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 |
15 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 650 |
16 | Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin |
720 |
17 | An toàn thông tin | 670 |
18 | Khoa học dữ liệu | 750 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý: – Khoa học dữ liệu (Data science) – Phân tích dữ liệu lớn (Big data) – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược |
650 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
21 | Quản lý xây dựng: – Quản lý dự án – Kinh tế xây dựng |
720 |
22 | Công nghệ dệt, may: – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng |
650 |
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 700 |
24 | Kế toán: – Kế toán Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán quốc tế – Kế toán công |
650 |
25 | Tài chính – Ngân hàng: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá – Công nghệ tài chính |
670 |
26 | Kinh doanh thương mại: – Kinh doanh thương mại – Quản lý chuỗi cung ứng |
700 |
27 | Thương mại điện tử | 670 |
28 | Tâm lý học: – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự |
700 |
29 | Marketing: – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing |
700 |
30 | Quản trị kinh doanh: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không |
700 |
31 | Kinh doanh quốc tế: – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
720 |
32 | Quản trị nhân lực | 650 |
33 | Quan hệ công chúng | 700 |
34 | Quan hệ quốc tế | 670 |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 |
36 | Quản trị khách sạn | 650 |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 |
38 | Luật kinh tế | 670 |
39 | Luật | 650 |
40 | Kiến trúc: – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh |
650 |
41 | Thiết kế nội thất: – Thiết kế nội thất – Trang trí mỹ thuật nội thất |
650 |
42 | Thiết kế thời trang: – Thiết kế thời trang – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang – Thiết kế xây dựng phong cách |
750 |
43 | Thiết kế đồ họa: – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
650 |
44 | Thanh nhạc | 700 |
45 | Truyền thông đa phương tiện: – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim & quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
650 |
46 | Đông phương học: – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học |
670 |
47 | Việt Nam học: – Du lịch – lữ hành – Báo chí – truyền thông |
700 |
48 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn |
700 |
49 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 |
50 | Ngôn ngữ Anh: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
650 |
51 | Ngôn ngữ Nhật: – Biên, phiên dịch tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại |
670 |
Trong đó:
- Ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Dược với 850 điểm.
- Các ngành như: Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật y sinh, Khoa học dữ liệu, Thiết kế thời trang cũng có mức điểm tương đối cao đứng Top 2 với 750 điểm.
- Top 3 là các ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học dữ liệu, Quản lý xây dựng với 720 điểm.
- Các ngành còn lại có điểm trúng tuyển 650 – 700 điểm.
Theo thông tin Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược HCM cập nhật, ngoài mức điểm quy định về điểm thi ĐGNL thì thí sinh cần phải đáp ứng thêm một số điều kiện:
- Đối với ngành Dược thì học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
- Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học thì điều kiện học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
- Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), điểm phải đạt từ 05 trở lên (theo thang điểm 10).
- Đối với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có điểm thi Năng khiếu Âm nhạc (gồm 02 môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) với tổng điểm 02 môn đạt từ 10 điểm trở lên. Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Năng khiếu từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
Thí sinh trúng tuyển có thể làm thủ tục nhập học theo hình thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại Nhà trường từ ngày 07/08 – 15/08/2021. Các thí sinh vừa tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 cần bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời trước ngày 15/08 để được công nhận trúng tuyển và có thể làm thủ tục nhập học.
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp