Kỳ tuyển sinh năm 2022, Trường Đại học Y Dược TPHCM xét tuyển 2403 chỉ tiêu và sử dụng 2 phương thức xét tuyển cụ thể như sau
- Thí sinh khi trúng tuyển đại học tạm thời cần lưu ý những gì?
- Thông tin tuyển sinh 2022 Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng
- Đại học Sư Phạm – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh năm 2022
Tuyển sinh chính quy đại học
Đối tượng dự tuyển
Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
Điều kiện dự tuyển
- Đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược TPHCM quy định
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định
Phạm vi tuyển sinh
Các ngành, lĩnh vực và hình thức đào tạo theo phương thức tuyển sinh của Đại học Y Dược TPHCM
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT, THPT quốc gia các năm trước
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
Đại học |
7720101 |
Y khoa |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
280 |
B00 |
– |
– |
– |
2. |
Đại học |
7720101_02 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
409 |
Kết hợp CCTA (**) |
120 |
B00 |
– |
– |
– |
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
3. |
Đại học |
7720110 |
Y học dự phòng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
84 |
B00 |
– |
– |
– |
4. |
Đại học |
7720110_02 |
Y học dự phòng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
409 |
Kết hợp CCTA (**) |
36 |
B00 |
– |
– |
– |
5. |
Đại học |
7720115 |
Y học cổ truyền |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
140 |
B00 |
– |
– |
– |
6. |
Đại học |
7720115_02 |
Y học cổ truyền (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
409 |
Kết hợp CCTA (**) |
60 |
B00 |
– |
– |
– |
7. |
Đại học |
7720201 |
Dược học |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
392 |
B00 |
– |
A00 |
– |
8. |
Đại học |
7720201_02 |
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
409 |
Kết hợp CCTA (**) |
168 |
B00 |
– |
A00 |
– |
9. |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
147 |
B00 |
– |
– |
– |
10. |
Đại học |
7720301_04 |
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
409 |
Kết hợp CCTA (**) |
63 |
B00 |
– |
– |
– |
11. |
Đại học |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
120 |
B00 |
– |
– |
– |
12. |
Đại học |
7720302 |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
120 |
B00 |
– |
– |
– |
13. |
Đại học |
7720401 |
Dinh dưỡng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
56 |
B00 |
– |
– |
– |
14. |
Đại học |
7720401_02 |
Dinh dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
409 |
Kết hợp CCTA (**) |
24 |
B00 |
– |
– |
– |
15. |
Đại học |
7720501 |
Răng – Hàm – Mặt |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
84 |
B00 |
– |
– |
– |
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
16. |
Đại học |
7720501_02 |
Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
409 |
Kết hợp CCTA (**) |
36 |
B00 |
– |
– |
– |
17. |
Đại học |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
28 |
B00 |
– |
– |
– |
18. |
Đại học |
7720502_02 |
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
409 |
Kết hợp CCTA (**) |
12 |
B00 |
– |
– |
– |
19. |
Đại học |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
165 |
B00 |
– |
– |
– |
20. |
Đại học |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
90 |
B00 |
– |
– |
– |
21. |
Đại học |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
88 |
B00 |
– |
– |
– |
22. |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
63 |
B00 |
– |
– |
– |
23. |
Đại học |
7720701_02 |
Y tế công cộng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
409 |
Kết hợp CCTA (**) |
27 |
B00 |
– |
– |
– |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
2403 |
|
|
|
|
Ghi chú: * : Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
** : Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
Ngưỡng đầu vàoNgưỡng chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
Stt |
Mã trường |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
||||
Xét tuyển dựa trên KQ Kỳ thi THPT |
Tuyển thẳng |
Dự bị đại học |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||
1. |
YDS |
7720101 |
Y khoa |
260 |
20 |
– |
B00 |
– |
– |
– |
2. |
YDS |
7720101_02 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
120 |
– |
– |
B00 |
– |
– |
– |
3. |
YDS |
7720110 |
Y học dự phòng |
77 |
6 |
1 |
B00 |
– |
– |
– |
4. |
YDS |
7720110_02 |
Y học dự phòng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
36 |
– |
– |
B00 |
– |
– |
– |
5. |
YDS |
7720115 |
Y học cổ truyền |
128 |
10 |
2 |
B00 |
– |
– |
– |
6. |
YDS |
7720115_02 |
Y học cổ truyền (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
60 |
– |
– |
B00 |
– |
– |
– |
7. |
YDS |
7720201 |
Dược học |
362 |
28 |
2 |
B00 |
– |
A00 |
– |
8. |
YDS |
7720201_02 |
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
168 |
– |
– |
B00 |
– |
A00 |
– |
9. |
YDS |
7720301 |
Điều dưỡng |
135 |
10 |
2 |
B00 |
– |
– |
– |
10. |
YDS |
7720301_04 |
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
63 |
– |
– |
B00 |
– |
– |
– |
11. |
YDS |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
113 |
6 |
1 |
B00 |
– |
– |
– |
12. |
YDS |
7720302 |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
112 |
6 |
2 |
B00 |
– |
– |
– |
13. |
YDS |
7720401 |
Dinh dưỡng |
51 |
4 |
1 |
B00 |
– |
– |
– |
Stt |
Mã trường |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
||||
Xét tuyển dựa trên KQ Kỳ thi THPT |
Tuyển thẳng |
Dự bị đại học |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||
14. |
YDS |
7720401_02 |
Dinh dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
24 |
– |
– |
B00 |
– |
– |
– |
15. |
YDS |
7720501 |
Răng – Hàm – Mặt |
78 |
6 |
– |
B00 |
– |
– |
– |
16. |
YDS |
7720501_02 |
Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
36 |
– |
– |
B00 |
– |
– |
– |
17. |
YDS |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
25 |
2 |
1 |
B00 |
– |
– |
– |
18. |
YDS |
7720502_02 |
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
12 |
– |
– |
B00 |
– |
– |
– |
19. |
YDS |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
155 |
8 |
2 |
B00 |
– |
– |
– |
20. |
YDS |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
85 |
4 |
1 |
B00 |
– |
– |
– |
21. |
YDS |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
83 |
4 |
1 |
B00 |
– |
– |
– |
22. |
YDS |
7720701 |
Y tế công cộng |
58 |
4 |
1 |
B00 |
– |
– |
– |
23. |
YDS |
7720701_02 |
Y tế công cộng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
27 |
– |
– |
B00 |
– |
– |
– |
|
|
|
Tổng cộng |
2268 |
118 |
17 |
|
|
|
|
Tổ hợp xét tuyển
Ngành Dược học gồm 2 tổ hợp
- Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh
- Tổ hợp A00: Toán Lý, Hóa
Các ngành còn lại chỉ xét tổ hợp
- B00: Toán, Hóa, Sinh
Tổ chức tuyển sinh
Đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký sau kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết thúc sau khi có kết quả thi và xét tốt nghiệp THPT
Đăng ký xét tuyển trên hệ thống thông qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ
Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, các nguyện vọng được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên.
Phương thức xét tuyển
Theo thông tin từ ban tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Pasteur, Trường Đại học Y Dược TPHCM xét tuyển theo 02 phương thức độc lập nhau. Các thí sinh có thể đăng ký xét tuyển ở cả hai phương thức
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển
Tổng điểm thi của 3 trong tổ hợp xét tuyển phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược TPHCM quy định
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (chỉ áp dụng với một số ngành)
Điều kiện xét tuyển
Tổng điểm thi của 3 trong tổ hợp xét tuyển phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược TPHCM quy định
Thí sinh nộp bản sao chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh từ ngày 01/7/2022 đến trước 17g00 ngày 13/7/2022
Thí sinh cần phải gửi sớm và đảm bảo Trường nhận được trước 17g00 ngày 13/7/2022
Không giải quyết đối với hồ sơ đến sau 17g00 ngày13/7/2022
Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn từ ngày 01/7/2020 đến ngày 13/7/2022
Thí sinh đạt IELTS Academic 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên đăng ký xét tuyển vào các ngành
- Y khoa
- Y học dự phòng
- Y học cổ truyền
- Dược học
- Răng – Hàm – Mặt
Thí sinh đạt IELTS Academic 5.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 61 trở lên đăng ký xét tuyển vào các ngành:
- Điều dưỡng
- Dinh dưỡng
- Kỹ thuật phục hình răng
- Y tế công cộng. Đơn vị cấp chứng chỉ: IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP); TOEFL iBT: Educational Testing Service (ETS)
Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu không đảm bảo điều kiện như quy định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển.
Thông báo kết quả và xác nhận nhập học
Theo tin tức từ phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược TPHCM cho hay, Trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 trước 17 giờ 00 ngày 17/9/2022
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 30/9/2022
Những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Trường có quyền không tiếp nhận
Thí sinh đã xác nhận nhập học tại Đại học Y Dược TPHCM thì không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung