Kỳ tuyển sinh năm 2022, Trường Đại học Sư Phạm (thành viên ĐH Thái Nguyên) tuyển 1.240 chỉ tiêu và sử dụng 4 phương thức xét tuyển, trong đó phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội là điểm mới.
- Cao đẳng Điều dưỡng miễn giảm 100% học phí năm 2022
- Thí sinh khi trúng tuyển đại học tạm thời cần lưu ý những gì?
- Thông tin tuyển sinh 2022 Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
Thông tin tuyển sinh 2022 của Trường ĐH Sư phạm- ĐH Thái Nguyên
Trường Đại học Sư Phạm – ĐH Thái Nguyên là đơn vị chuyên đào tạo giáo viên và cán bộ khoa học bậc Cao đẳng, Đại học và sau Đại học. Là ngôi trường trọng điểm trong hệ thống GD tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc. Các bạn tham khảo thông tin tuyển sinh 2022 chi tiết dưới đây.
Các phương thức xét tuyển của Trường ĐH Sư Phạm năm 2022
Theo ghi nhận của ban tuyển sinh Cao đẳng Dược – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur, Đại học Sư phạm (thành viên ĐH Thái Nguyên) tuyển sinh năm 2022 với 1.240 chỉ tiêu và mở rộng thêm phương thức xét dựa vào điểm kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội dành tới 20-40% chỉ tiêu cho PT này. Các phương thức xét tuyển cụ thể:
Phương thức xét tuyển 1: Ở phương thức này, ĐH Sư Phạm xét tuyển thẳng dành cho các đối tượng sau:
- Theo quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.
- Thí sinh là đối tượng có thành tích đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi HSG Cấp tỉnh/T. Phố.
- Thí sinh là đối tượng có CC (chứng chỉ) tin học, ngoại ngữ quốc tế
- Là đối tượng thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi HSG Cấp tỉnh, Thành Phố
- Đối tượng là học sinh chuyên của các trường Trung học phổ thông chuyên
Phương thức xét tuyển 2: Đối với Phương thức này, Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội
Phương thức xét tuyển 3: Xét tuyển học bạ bậc THPT.
– Xét tổng điểm trung bình (ĐTB) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên.
Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó, điểm trung bình môn là điểm trung bình học kỳ I, học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 trong học bạ (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
– Riêng ngành Sư phạm Tiếng Anh điểm xét tuyển tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = ((ĐTB Toán + ĐTB Văn + (ĐTB Anh x2))x3)/ 4 + điểm ưu tiên (nếu có).
Phương thức xét tuyển 4: ĐH Sư phạm xét tuyển căn cứ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
– Xét tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
– Riêng ngành Sư phạm Tiếng Anh điểm xét tuyển tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = ((Điểm Toán + Điểm Văn + (Điểm Anh x2))x3)/ 4 + điểm ưu tiên (nếu có).
Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT (Ảnh minh họa)
Danh sách các ngành đào tạo giáo viên, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 – ĐH Sư phạm
Sau đây ban biên tập – Truyền thông Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur xin tổng hợp tổ hợp xét tuyển, mã ngành, chỉ tiêu (dự kiến) xét tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm – ĐH Thái Nguyên, cụ thể:
Các ngành đào tạo giáo viên:
STT
|
Ngành học
|
Tổ hợp môn
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tỷ lệ chỉ tiêu | |||
PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | |||||
1 | Giáo dục Mầm non | C19, C20, C14, D66 | 7140201 | 200 | 5% | 30% | 30% | 35% |
2 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 7140202 | 200 | 40% | 30% | 30% | |
3 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, C14 | 7140205 | 40 | 40% | 30% | 30% | |
4 | Giáo dục Thể chất | C19, C20, C14, B03 | 7140206 | 40 | 30% | 30% | 20% | 20% |
5 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D01 | 7140209 | 100 | 10% | 40% | 30% | 20% |
6 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01 | 7140210 | 70 | 10% | 40% | 30% | 20% |
7 | Sư phạm Vật Lý | A00, A01, D01 | 7140211 | 40 | 10% | 40% | 30% | 20% |
8 | Sư phạm Hoá học | A00, D01, D07, B00 | 7140212 | 50 | 10% | 40% | 30% | 20% |
9 | Sư phạm Sinh học | B00, B08, A00, D01 | 7140213 | 40 | 20% | 20% | 30% | 20% |
10 | Sư phạm Ngữ văn | D01, C00, D14 | 7140217 | 100 | 10% | 40% | 30% | 20% |
11 | Sư phạm Lịch Sử | C00, C19, D14 | 7140218 | 50 | 10% | 40% | 30% | 20% |
12 | Sư phạm Địa Lý | C00, C04, D10, D01 | 7140219 | 50 | 10% | 40% | 30% | 20% |
13 | SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) | D01, D09, D15 | 7140231 | 80 | 10% | 40% | 50% | |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, B00 | 7140247 | 50 | 10% | 40% | 30% | 20% |
15 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý (Dự kiến) | C00, D14, D15 | 7140249 | 50 | 10% | 40% | 30% | 20% |
Tổng chỉ tiêu | 1160 |
Danh sách các ngành khác:
STT
|
Ngành học
|
Tổ hợp môn
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tỷ lệ chỉ tiêu | |||
PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | |||||
1 | Giáo dục học (SP Tâm lý – Giáo dục) | C00, C20, C14, B00 | 7140101 | 40 | 30% | 30% | 40% | |
2 | Tâm lý học giáo dục (Tâm lý học Trường học) | C00, C20, C14, B00 | 7310403 | 40 | 30% | 30% | 40% | |
Tổng chỉ tiêu | 80 |
Nguồn: thptquocgia.org Tổng hợp