Trường Đại học Văn Hiến thông báo tuyển sinh Đại học chính quy đợt 1 năm 2022, phạm vi tuyển sinh trên cả nước, theo phương thức xét tuyển kết quả học bạ THPT như sau:
- Đại học Giao thông vận tải xét tuyển học bạ năm 2022
- Thông tin tuyển sinh năm 2022 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
- Cập nhật danh sách 122 Trường Đại học xét học bạ THPT năm 2022
Đại học Văn Hiến thông báo tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022
Thông tin tuyển sinh chính quy Đại học Văn Hiến đợt 1 năm 2022
Đối tượng & phạm vi tuyển sinh:
Năm 2022 Trường Đại học Văn Hiến thông báo tuyển sinh đợt 1 đào tạo hệ Đại học chính quy trên phạm vi toàn cả nước đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận TN THPT tạm thời.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT theo 4 hình thức:
- Hình thức 1: Xét điểm học bạ của 5 học kỳ (trừ HK2 lớp 12) có điểm TB của 3 môn THXT + Điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 2: Xét điểm học bạ của 3 học kỳ (HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) có điểm TB của 3 môn THXT + Điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 3: Xét điểm học bạ cả năm lớp 12 có điểm TB của 3 môn THXT + Điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 4: Xét tổng ĐTB của cả năm lớp 12 phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Môn xét tuyển: Theo tổ hợp các môn của từng ngành hoặc theo khối thi truyền thống.
Hồ sơ đăng ký gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến năm 2022.
- Giấy CN TN THPT tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (Bản sao/công chứng).
- Học bạ THPT (Bản sao/công chứng).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có, Bản sao/công chứng).
Thí sinh có thể nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển (30.000 đồng) qua Website, bưu điện hoặc trực tiếp tại VPTS Trường Đại học Văn Hiến.
Thông tin các ngành Đại học Văn Hiến tuyển sinh năm 2022
Sau đây là thông tin cụ thể về ngành/chuyên ngành, mã ngành và các tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Văn Hiến tuyển sinh đợt 1 năm 2022 được Phòng truyền thông Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cập nhật như sau:
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
1 | Công nghệ thông tin
– Mạng máy tính và truyền thông – An toàn thông tin – Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia |
7480201 | A00, A01, D01, C01 |
2 | Khoa học máy tính
– Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – Khoa học dữ liệu |
7480101 | A00, A01, D01, C01 |
3 | Truyền thông đa phương tiện
– Sản xuất phim và quảng cáo – Công nghệ truyền thông |
7520207 | A00, A01, D01, C01 |
4 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa – Hệ thống nhúng và IoT
|
7520207 | A00, A01, D01, C01 |
5 | Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh tổng hợp – Kinh doanh thương mại – Quản trị dự án – Quản trị doanh nghiệp thủy sản – Marketing – Quản trị nhân lực |
7340101 | A00, A01, D01, C04 |
6 | Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, C04 |
7 | Kế toán
– Kế toán – kiểm toán, – Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | A00, A01, D01, C04 |
8 | Luật
– Luật dân sự – Luật kinh tế – Luật thương mại quốc tế – Luật tài chính – ngân hàng |
7380101 | A00, A01, D01, C04 |
9 | Thương mại điện tử
– Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT – Quản trị kinh doanh TMĐT |
7340122 | A00, A01, D01, C04 |
10 | Kinh tế
– Kinh tế quốc tế – Ngoại thương – Kinh tế số |
7310101 | A00, A01, D01, C04 |
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
– Quản lý phân phối – bán lẻ – tồn kho – Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế |
7510605 | A00, A01, D01, C04 |
12 | Công nghệ sinh học
– Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe – Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7510605 | A00, A02, B00, D07 |
13 | Công nghệ thực phẩm
– Quản trị và Chất lượng thực phẩm – Công nghệ Chế biến – Hóa sinh học và vi sinh học thực phẩm – Dinh dưỡng |
7540101 | A00, A02, B00, D07 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị lữ hành – Hướng dẫn du lịch |
7810103 | A00, C00, D01, C04 |
15 | Quản trị khách sạn
– Quản trị khách sạn – khu du lịch – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810201 | A00, C00, D01, C04 |
16 | Du lịch
– Quản trị du lịch – Quản trị sự kiện |
7810101 | A00, C00, D01, C04 |
17 | Điều dưỡng
– Điều dưỡng đa khoa |
7720301 | A00, B00, C08, D07 |
18 | Xã hội học
– Xã hội học truyền thông – báo chí – Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội – Công tác xã hội |
7310301 | A00, C00, D01, C04 |
19 | Tâm lý học
– Tham vấn và trị liệu tâm lý – Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
7310401 | A00, B00, C00, D01 |
20 | Quan hệ công chúng
– Truyền thông báo chí – Tổ chức sự kiện |
7320108 | C00, D01, D14, D15 |
21 | Văn học
– Văn – Giảng dạy – Văn – Truyền thông, – Văn – Quản trị văn phòng |
7229030 | C00, D01, D14, D15 |
22 | Việt Nam học
– Văn hiến Việt Nam – Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài |
7310630 | C00, D01, D14, D15 |
23 | Văn hóa học
– Công nghiệp văn hóa – Di sản văn hóa – Kinh tế văn hóa ứng dụng – Văn hóa truyền thông |
7229040 | C00, D01, D14, D15 |
24 | Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại – Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh – Tiếng Anh biên phiên dịch – Tiếng Anh quan hệ quốc tế |
7220201 | A01, D01, D10, D15 |
25 | Ngôn ngữ Nhật
– Tiếng Nhật thương mại – Tiếng Nhật biên – phiên dịch – Tiếng Nhật giảng dạy |
7220209 | A01, D01, D10, D15 |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc
– Tiếng Trung thương mại – Tiếng Trung biên – phiên dịch |
7220204 | A01, D01, D10, D15 |
27 | Ngôn ngữ Pháp
– Tiếng Pháp thương mại – Tiếng Pháp biên – phiên dịch |
7220203 | A01, D01, D10, D15 |
28 | Đông phương học
– Nhật Bản học, – Hàn Quốc học |
7310608 | A01, D01, C00, D15 |
29 | Thanh nhạc
– Thanh nhạc thính phòng – Thanh nhạc nhạc nhẹ |
7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
30 | Piano
– Piano cổ điển – Piano ứng dụng – Sản xuất âm nhạc
|
7210208 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
Lưu ý, đối với ngành Thanh nhạc và Piano:
Xét tuyển vòng 1: Môn Ngữ văn (HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc HK1 + HK2 lớp 12) theo kết quả học bạ THPT phải đạt từ 5.0 điểm trở lên.
Xét tuyển vòng 2: Thí sinh sẽ thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp