Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên chính thức công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur công bố điểm chuẩn năm 2021
- ĐH Giao thông Vận tải TPHCM công bố điểm sàn trúng tuyển 2021
- Đại học Bách khoa TPHCM bổ sung phương thức xét tuyển mới
Đại học Tây Nguyên công bố điểm sàn xét tuyển đại học chính quy 2021
Năm 2021 Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh đào tạo hệ đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 do ĐHQGHCM tổ chức.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
Theo thông tin Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược cập nhật được, mới đây Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức thông báo điểm sàn xét tuyển đại học theo phương thức 1 (phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021) cụ thể như sau:
STT | Mã Trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm sàn |
1 | TTN | 7720101 | Y khoa | Nhà trường sẽ có thông báo sau khi có ngưỡng đảm bảo chất lượng năm 2021 do Bộ giáo dục và đào tạo quy định (Dự kiến ngày 28/08/2021) |
2 | TTN | 7720301 | Điều dưỡng | |
3 | TTN | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
4 | TTN | 7140201 | Giáo dục mần non | |
5 | TTN | 7140202 | Giáo dục tiểu học | |
6 | TTN | 7140202JR | Giáo dục tiểu học – Tiếng J’Rai | |
7 | TTN | 7140205 | Giáo dục chính trị | |
8 | TTN | 7140206 | Giáo dục thể chất | |
9 | TTN | 7140209 | Sư phạm toán học | |
10 | TTN | 7140211 | Sư phạm vật lý | |
11 | TTN | 7140212 | Sư phạm hóa học | |
12 | TTN | 7140213 | Sư phạm sinh học | |
13 | TTN | 7140231 | Sư phạm tiếng anh | |
14 | TTN | 7140317 | Sư phạm ngữ văn | |
15 | TTN | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.0 |
16 | TTN | 7229001 | Triết học | 15.0 |
17 | TTN | 7229030 | Văn học | 15.0 |
18 | TTN | 7310101 | Kinh tế | 15.0 |
19 | TTN | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15.0 |
20 | TTN | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.0 |
21 | TTN | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 15.0 |
22 | TTN | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
23 | TTN | 7340301 | Kế toán | 15.0 |
24 | TTN | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15.0 |
25 | TTN | 7420101 | Sinh học | 15.0 |
26 | TTN | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15.0 |
27 | TTN | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
28 | TTN | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 15.0 |
29 | TTN | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
30 | TTN | 7620110 | khoa học cây trồng | 15.0 |
31 | TTN | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15.0 |
32 | TTN | 7620205 | Lâm sinh | 15.0 |
33 | TTN | 7850103 | Quản lý đất đai | 15.0 |
34 | TTN | 7620105 | Chăn nuôi | 15.0 |
35 | TTN | 7640101 | Thú y | 15.0 |
Có thể thấy, mức điểm sàn của Trường Đại học Tây Nguyên tập trung ở mức 15 điểm, trong đó có 2 ngành đạt mức điểm 16 – mức cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh và Quản trị kinh doanh.
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp