Theo đó, dựa trên quy chế quy định về kỳ thi thpt quốc gia đối với các trường hợp miễn thi ngoại ngữ được quy đổi như sau.
- Các trường hợp đặc cách tốt nghiệp thpt quốc gia năm 2018
- Cách tính điểm tốt nghiệp 2018 theo khung của Bộ GD&ĐT
- Điểm khuyến khích thi tốt nghiệp 2018 được tính như nào
Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ để miễn thi ngoại ngữ thpt quốc gia
Bảng quy đổi miễn thi ngoại ngữ thpt quốc gia năm 2018
Cụ thể, văn bản của Bộ GD-ĐT quy định, với bài thi ngoại ngữ thpt quốc gia năm 2018, thí sinh được tự chọn đăng ký dự thi một trong các thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức hoặc Nhật.
Thí sinh được đăng ký thi môn ngoại ngữ thi thpt quốc gia năm 2018 khác với môn ngoại ngữ đang học tại trường phổ thông; thí sinh là học viên giáo dục thường xuyên dù không được học ngoại ngữ trong chương trình chính khóa nhưng cũng được đăng ký dự thi bài thi ngoại ngữ để lấy kết quả xét tuyển sinh đại học, cao đẳng, trung cấp.
Các trường hợp được miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT, bao gồm: thành viên đội tuyển quốc gia dự thi olympic quốc tế môn ngoại ngữ, theo quyết định của Bộ trưởng Bộ GD- ĐT; và thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ trong bảng dưới đây có giá trị sử dụng đến ngày 23.6.
Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ để được miễn thi thpt quốc gia năm 2018.
TT |
Môn Ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
1 |
Tiếng Anh |
– TOEFL ITP 450 điểm
– TOEFL iBT 45 điểm |
Educational Testing Service (ETS) |
IELTS 4.0 điểm | – British Council (BC)
– International Development Program (IDP) |
||
2 |
Tiếng Nga |
TORFL cấp độ 1 (Первый сертификационный уровень – ТРКИ-1) | Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội (The Russian centre of science and culture in Hanoi) |
3 |
Tiếng Pháp |
– TCF (300-400 điểm) – DELF B1 |
Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques – CIEP) |
4 |
Tiếng Trung Quốc |
– HSK cấp độ 3
– TOCFL cấp độ 3 |
– Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Han Ban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese)
– Ủy ban Công tác thúc đẩy kỳ thi đánh giá năng lực Hoa ngữ quốc gia (Steering Committee for the Test of Proficiency –Huayu) |
5 |
Tiếng Đức |
– Goethe-Zertifikat B1 – Deutsches Sprachdiplom (DSD) B1 – Zertifikat B1 |
Ủy ban Giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài (ZfA) |
6 |
Tiếng Nhật |
JLPT cấp độ N3 |
Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |