Năm 2018 – Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh gần 7.000 chỉ tiêu dựa trên phương án xét tuyển chính đó là điểm thi của Kỳ thi thpt quốc gia năm 2018.
- Phương án tuyển sinh 2018 Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TPHCM
- Phương án tuyển sinh Đại học Y Hà Nội 2018
- Thí sinh thi lại đại học 2018 như thế nào
Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội 2018
Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội 2018
Theo đó, dựa tên thông tin tuyển sinh được công bố của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, năm 2018 sẽ tuyển sinh dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 và đối tượng tuyển sinh là học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Đáng chú ý năm 2018, sinh viên thủ khoa các khối xét tuyển được cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo toàn khóa học; 15 sinh viên có tổng điểm 3 môn xét tuyển lớn nhất (trừ thủ khoa) được cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo năm thứ nhất.
Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau. Ngành và tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp Xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 520 | A00, A01 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | 280 | A00, A01 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 490 | A00, A01 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 450 | A00, A01 |
5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 70 | A00, A01 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 130 | A00, A01 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 510 | A00, A01 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 280 | A00, A01 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh) | 7510206 | 140 | A00, A01 |
10 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 120 | A00, A01 |
11 |
Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ) | 7480101_QT | 20 | A00, A01 |
12 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 120 | A00, A01 |
13 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 220 | A00, A01 |
14 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 390 | A00, A01 |
15 |
Kế toán | 7340301 | 770 | A00, A01, D01 |
16 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 140 | A00, A01, D01 |
17 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 470 | A00, A01, D01 |
18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 140 | A00, A01, D01 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 140 | A00, A01, D01 |
20 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | 70 | A00, A01, D01 |
21 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 7340101_CLC | 40 | A00, A01, D01 |
22 |
Kiểm toán | 7340302 | 120 | A00, A01, D01 |
23 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | 120 | A00, A01, D01 |
24 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 120 | A00, A01, D01 |
25 |
Marketing | 7340115 | 60 | A00, A01, D01 |
26 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | 210 | A00, A01, D01 |
27 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 40 | A00, A01, D01 |
28 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 200 | A00, B00, D07 |
29 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 60 | A00, B00, D07 |
30 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 210 | D01 |
31 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 70 | D01, D04 |
32 |
Du lịch | 7810101 | 180 | C00, D01, D14 |
BẢNG TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN |
|||
A00 |
Toán , Vật Lý, Hóa học | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 |
Toán, Vật Lý, Tiếng Anh | D04 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | D14 | Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật các thông tin về kỳ thi thpt quốc gia cũng như các phương án tuyển sinh của các trường Đại học – Cao đẳng. Thí sinh và phụ huynh cùng theo dõi để được cập nhật những thông tin một cách chính xác nhất.
(thptquocgia.org tổng hợp)