ĐH Công nghệ TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1/2021 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, ngành Dược có mức điểm chuẩn cao nhất với 24đ.
- Đại học Công nghệ TPHCM công bố thông tin tuyển sinh 2021
- Điểm sơ tuyển xét học bạ đợt 1 Trường ĐH Tôn Đức Thắng năm 2021
- Điểm chuẩn xét học bạ đợt 1/2021 Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng
ĐH Công nghệ TPHCM công bố điểm trúng tuyển xét học bạ đợt 1/2021 (Ảnh minh họa)
Kết thúc đợt 1 nhận hồ sơ tuyển sinh Đại học năm 2021 bằng phương thức xét tuyển học bạ THPT, Trường ĐH Công nghệ TPHCM đã chính thức công bố điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo tại Trường đạt từ 18 – 24 điểm. Mức điểm này chỉ dành cho thí sinh Khu vực 3 (Không ưu tiên đối tượng, khu vực). Mức điểm trên dành cho thí sinh khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng, khu vực). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.00 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.25 điểm.
Cách tính điểm trúng tuyển ĐH Công nghệ TPHCM năm 2021
Phương thức xét học bạ THPT được Nhà trường áp dụng theo điểm học bạ 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) và điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn. Và cách tính điểm được quy định như sau:
Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ:
Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 12) + Điểm ưu tiên
Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:
Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
Điểm trúng tuyển xét học bạ đợt 1/2021 Trường Đại học Công nghệ TPHCM
Theo thông tin từ Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược được biết, mức điểm chuẩn xét học bạ của ĐH Công nghệ TPHCM năm 2021 trong đợt 1 có điểm từ 18-24 điểm. Trong đó, ngành có mức điểm cao nhất là ngành Dược 24 điểm, tiếp đến là ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Điều dưỡng đứng thứ 2 với 19.5 điểm. Cụ thể:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm |
Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học | 7720201 | 24 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | 19.5 | |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.5 | |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | |
5 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 18 | |
6 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 18 | |
7 | Thú y | 7640101 | 18 | |
8 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
9 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 7520207 | 18 | |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 | |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 18 | |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | |
15 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 18 | |
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | |
17 | An toàn thông tin | 7480202 | 18 | |
18 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7480109 | 18 | |
19 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 18 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | |
21 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 18 | |
22 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 18 | |
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | |
24 | Kế toán | 7340301 | 18 | |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 | |
26 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 18 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 | |
28 | Tâm lý học | 7310401 | 18 | |
29 | Marketing | 7340115 | 18 | |
30 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | |
31 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 | |
32 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 18 | |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 | |
34 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 18 | |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | |
38 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | |
39 | Luật | 7380101 | 18 | |
40 | Kiến trúc | 7580101 | 18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
41 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 18 | |
42 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 18 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
43 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 | |
44 | Thanh nhạc | 7210205 | 18 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
45 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
46 | Đông phương học | 7310608 | 18 | |
47 | Việt Nam học | 7310630 | 18 | |
48 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 18 | |
49 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | |
50 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp