Trường ĐH Công nghiệp TPHCM công bố thông tin tuyển sinh 2021. Nhà trường tuyển sinh với 4 phương thức xét tuyển vào các ngành đào tạo và nhiều điểm cần chú ý
- ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM công bố thông tin tuyển sinh 2021
- Tuyển sinh ĐH 2021: Xét học bạ có ngành hơn 3.000 nguyện vọng
- Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nông Lâm TPHCM
Trường ĐH Công nghiệp TPHCM công bố thông tin tuyển sinh 2021
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng).
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); Học sinh trường chuyên, lớp chuyên; Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31/07/2021.
- Phương thức 2: Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20.00 điểm.
- Phương thức 3: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Phương thức 4: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Từ đầu tháng 05/2021 đến hết ngày 05/07/2021.
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Từ đầu tháng 05/2021 đến hết ngày 05/07/2021.
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 20/07/2021 đến hết ngày 20/08/2021.
Trường ĐH Công nghiệp TPHCM công bố thông tin tuyển sinh 2021
Hồ sơ xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường);
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
- Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.iuh.edu.vn/tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển.
Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2021
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Tuyển sinh trong cả nước.
Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy như sau:
- Khối kinh tế 20.423.000 đồng.
- Khối công nghệ 22.334.000 đồng.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.
Ngành tuyển sinh
Theo thông tin từ phòng tuyển sinh Cao đẳng Y Dược TPHCM cho biết bảng tổng hợp dưới đầy là tất cả các ngành đào tạo tại trường Đại học Công Nghiệp TPHCM năm 2021 gồm các hệ đào tạo đại trà và chất lượng cao với các tổ hợp môn xét tuyển tương ứng:
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
|
Đại trà | Hệ CLC | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Gồm 02 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Năng lượng tái tạo |
7510301 | 7510301C |
A00, A01, C01, D90
|
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành:
– Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303 | 7510303C |
A00, A01, C01, D90
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 7510302C |
A00, A01, C01, D90
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 7480108C |
A00, A01, C01, D90
|
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 |
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C |
A00, A01, C01, D90
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C |
A00, A01, C01, D90
|
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C |
A00, A01, C01, D90
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
A00, A01, C01, D90
|
|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
A00, A01, C01, D90
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ dệt, may | 7540204 |
A00, C01, D01, D90
|
|
Thiết kế thời trang | 7210404 |
A00, C01, D01, D90
|
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành:
– Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin – Khoa học dữ liệu – Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 |
A00, C01, D01, D90
|
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành:
– Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin |
7480201C |
A00, C01, D01, D90
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 7510401C |
A00, B00, D07, D90
|
Kỹ thuật hóa phân tích | 7510403 |
A00, B00, D07, D90
|
|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C |
A00, B00, D07, D90
|
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 |
A00, B00, D07, D90
|
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 |
A00, B00, D07, D90
|
|
Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201C |
A00, B00, D07, D90
|
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành:
– Quản lý đất đai – Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 |
A01, C01, D01, D96
|
|
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành:
– Quản lý tài nguyên và môi trường – Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7850101 |
B00, C02, D90, D96
|
|
Kế toán | 7340301 | 7340301C |
A00, A01, D01, D90
|
Kiểm toán | 7340302 | 7340302C |
A00, A01, D01, D90
|
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành:
– Tài chính – ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | 7340201C |
A00, A01, D01, D90
|
Quản trị kinh doanh
Gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh – Quản trị nguồn nhân lực – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7340101 | 7340101C |
A01, C01, D01, D96
|
Marketing | 7340115 | 7340115C |
A01, C01, D01, D96
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Gồm 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
A01, C01, D01, D96
|
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C |
A01, C01, D01, D96
|
Thương mại điện tử | 7340122 |
A01, C01, D01, D90
|
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
D01, D14, D15, D96
|
|
Luật kinh tế | 7380107 | 7380107C |
A00, C00, D01, D96
|
Luật quốc tế | 7380108 | 7380108C |
A00, C00, D01, D96
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
|
|||
Quản trị kinh doanh | 7340101K |
A01, C01, D01, D96
|
|
Marketing | 7340115K |
A01, C01, D01, D96
|
|
Kế toán | 7340301K |
A00, A01, D01, D90
|
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201K |
A00, A01, D01, D90
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101K |
B00, C02, D90, D96
|
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201K |
D01, D14, D15, D96
|
|
Khoa học máy tính | 7480101K |
A00, C01, D01, D90
|
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120K |
A01, C01, D01, D96
|
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp