Trường Đại học Nông Lâm TPHCM thông báo tuyển sinh năm 2021 với gần 5.000 chỉ tiêu sử dụng 4 phương thức xét tuyển trong phạm vi cả nước.
- Đại học Công nghệ TPHCM công bố thông tin tuyển sinh 2021
- Hai trường đại học ở TPHCM công bố điểm xét tuyển học bạ
- Những ngành học đang được thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ nhiều nhất hiện nay
Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Nông Lâm TPHCM
Theo tin tức từ phòng truyền thông Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur, năm 2021 Đại học Nông Lâm thông báo tuyển sinh áp dụng 4 phương thức xét tuyển với gần 5.000 chỉ tiêu. Theo đó, thí sinh có nguyện vọng muốn đăng ký xét tuyển các ngành vào Trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2021 không nên bỏ qua các thông tin sau đây:
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2021
Đại học Nông Lâm TPHCM (Mã trường NLS) thông báo tuyển sinh năm 2021 trên phạm vi cả nước đối với các thông tin tuyển sinh sau đây:
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm TPHCM.
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
Phương thức xét tuyển: Áp dụng 4 phương thức gồm
- Phương thức 1 – Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
- Phương thức 2 – Xét tuyển học bạ THPT: Dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ bậc THPT (xét học bạ bậc THPT từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 khoảng 30% – 40% tổng chỉ tiêu. Với điều kiện: Điểm trung bình 5 học kỳ của mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
- Phương thức 3 – Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 khoảng 50%-60% tổng chỉ tiêu. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 4 – Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021 khoảng 10% – 15% tổng chỉ tiêu.
Thời gian xét tuyển:
- Đăng ký xét tuyển theo phương thức 1 và 3: Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đăng ký xét tuyển theo phương thức 2: Thời gian nhận hồ sơ được chia làm 2 đợt: Đợt 1: Từ ngày 01/03/2021 đến hết ngày 14/05/2021. Đợt 2: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (nếu có).
- Đăng ký xét tuyển theo phương thức 4: Thời gian nhận hồ sơ bắt đầu sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TPHCM.
Hồ sơ xét tuyển:
Đối với hình thức xét tuyển bằng học bạ THPT: Thí sinh cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau
- Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Giấy khai sinh.
- Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.
- Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.
Đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Hồ sơ thí sinh chuẩn bị đầy đủ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển năm 2021
Thông tin chỉ tiêu tuyển sinh ĐH-CĐ, mã ngành, tổ hợp xét tuyển – Trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2021 cụ thể như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Sinh, Anh |
45 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | – Toán, Lý, Anh
– Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Anh – Văn, Địa, Anh |
140 |
3 | Kinh tế | 7310101 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh |
150 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh |
200 |
5 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101C | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh
|
50 |
6 | Bất động sản | 7340116 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Lý, Địa – Toán, Văn, Anh |
40 |
7 | Kế toán | 7340301 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh |
100 |
8 | Công nghệ sinh học | 7420201 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Sinh – Toán, Hóa, Sinh |
155 |
9 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 7420201C | – Toán, Lý, Anh
– Toán, Hóa, Anh – Toán, Sinh, Anh |
30 |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Hóa, Tiếng Anh |
80 |
11 | Hệ thống thông tin | 7480104 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Anh |
40 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Anh |
210 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Anh |
100 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | 7510201C | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Anh |
30 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Anh |
60 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Anh |
100 |
17 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Anh |
60 |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Hóa, Anh |
160 |
19 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Anh |
40 |
20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Anh |
60 |
21 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Hóa, Anh |
80 |
22 | Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | 7520320C | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Hóa, Anh
|
30 |
23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Sinh, Anh |
240 |
24 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101C | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Sinh, Anh |
60 |
25 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 7540101T | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Sinh, Anh |
60 |
26 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Hóa, Sinh – Toán, Hóa, Anh – Toán, Sinh, Anh |
75 |
27 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh |
155 |
28 | Chăn nuôi | 7620105 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Hóa, Sinh – Toán, Hóa, Anh – Toán, Sinh, Anh |
150 |
29 | Nông học | 7620109 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Hóa, Sinh – Toán, Sinh, Anh |
190 |
30 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Hóa, Sinh – Toán, Sinh, Anh |
85 |
31 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh |
75 |
32 | Phát triển nông thôn | 7620116 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh |
60 |
33 | Lâm học | 7620201 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh – Toán, Sinh, Anh |
80 |
34 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh – Toán, Sinh, Anh |
40 |
35 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh – Toán, Sinh, Anh |
60 |
36 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh – Toán, Sinh, Anh |
170 |
37 | Thú y | 7640101 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Hóa, Sinh – Toán, Văn, Anh – Toán, Sinh, Anh |
160 |
38 | Thú y (Chương trình tiên tiến) | 7640101T | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Hóa, Sinh – Toán, Hóa, Anh – Toán, Sinh, Anh |
30 |
39 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Hóa, Anh |
110 |
40 | Quản lý đất đai | 7850103 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Lý, Địa – Toán, Văn, Anh |
240 |
41 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Hóa, Sinh – Toán, Sinh, Anh – Toán, Văn, Anh |
40 |
42 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Sinh, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Hóa, Anh |
120 |
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp