Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh thông tin tuyển sinh Đại học năm 2017 với chỉ tiêu và phương án tuyển sinh năm 2017 cụ thể như sau:
- Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu vào Đại học Văn hóa Hà Nội
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội năm 2017
- Chỉ tiêu và phương án tuyển sinh vào Đại học Sư phạm TPHCM
Thông tin tuyển sinh Đại học năm 2017: Chỉ tiêu vào Đại học Văn hóa năm 2017
Phương thức tuyển sinh năm 2017 vào Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia và xét học bạ
Năm nay, ĐH Văn hóa TP HCM xét tuyển các tổ hợp môn: : C00, D01, D15, R01, R02, R03, A00, D09, R04, R05.
Bên cạnh đó, theo các tổ hợp truyền thống và tổ hợp mới, dựa vào điểm trung bình chung học tập bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh).
Thi tuyển năng lực đầu vào, kết hợp với xét tuyển
- Tổ chức thi 1 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 2 môn văn hóa trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017.
- Tổ chức thi 1 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 2 môn văn hóa dựa vào điểm trung bình chung học tập bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh).
- Tổ chức thi 2 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 1 môn văn hóa trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017.
- Tổ chức thi 2 môn năng khiếu, kết hợp với xét điểm trung bình chung học tập 1 môn văn hóa bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Kết quả học tập bậc THPT: tính điểm trung bình chung môn học lớp 10, lớp 11, lớp 12 (Điểm tổng kết – ĐTK) từ 5,0 trở lên (thang điểm 10).
- Không có điểm môn thi THPT quốc gia trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Điểm môn thi Năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10)
Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành như sau:
STT | Tên ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
1 | Khoa học Thư viện | 52320202 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh – Toán, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
50 |
2 | Bảo tàng học, chuyên ngành Bảo tồn – Bảo tàng |
52320305 | – Toán, Vật lí, Hóa học – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
50 |
Bảo tàng học, chuyên ngành Bảo quản hiện vật Bảo tàng |
52320305 | – Toán, Vật lí, Hóa học – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
||
3 | Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch |
52220113 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh – Toán, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
180 |
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm, chuyên ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm |
52320402 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh – Toán, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
100 |
Kinh doanh xuất bản phẩm, chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp xuất bản phẩm |
52320402 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh – Toán, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
||
5 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội |
52220342A | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh – Toán, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
180 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa |
52220342B | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh – Toán, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
||
Quản lý văn hóa, chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật |
52220342C | – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật – Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật – Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật – Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật |
||
Quản lý văn hóa, chuyên ngành (4) Biểu diễn âm nhạc |
52220342D | – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật – Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật – Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật – Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật |
||
6 | Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam |
52220340A | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh – Toán, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
100 |
Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa |
52220340B | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh – Toán, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông |
||
7 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
52220112 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh – Toán, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
40 |
(Theo THPTquocgia.org)