Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng Đại học Quốc Tế năm 2021

Mới đây, Trường Đại học Quốc Tế đã chính thức công bố mức điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2021.

Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng Đại học Quốc Tế năm 2021

Đại học Quốc Tế Điểm công bố điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng năm 2021

Thông tin tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Quốc Tế

Năm 2021 Trường ĐH Quốc Tế (Thành viên Trường ĐH Quốc Gia TPHCM) thông báo thông tin tuyển sinh năm 2021 trên phạm vi cả nước với điều kiện các thí sinh phải đỗ tốt nghiệp THPT bằng hình thức xét tuyển với thời gian tuyển sinh được thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia TP. HCM.

Nhà trường áp dụng 6 phương thức xét tuyển cho năm nay, gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2021.
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2021 của Bộ GD-ĐT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Trường ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM tổ chức.
  • Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài.
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2021.

Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng Đại học Quốc Tế năm 2021

Chiều ngày 06/07/2021 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc Tế đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành đào tạo tại Trường bằng phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cụ thể điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 được Phòng Truyền Thông Trường Cao đẳng Y Dược TPHCM cập nhật như sau:

STT Ngành học  Mã ngành Điểm chuẩn Chỉ tiêu (Dự kiến)
I. Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng 1860
1 Quản trị Kinh doanh 7340101 27.5 260
2 Tài chính – Ngân hàng 7340201 24 160
3 Kế toán 7340301 22 55
4 Ngôn ngữ Anh 7220201 27.5 70
5 Khoa học Máy tính 7480101 23 100
6 Công nghệ Thông tin 7480201 23 50
7 Khoa học Dữ liệu 7480109 23 40
8 Công nghệ Sinh học 7420201 22 210
9 Hóa học (Hóa sinh) 7440112 22 60
10 Kỹ thuật Hóa học 7520301 23 40
11 Công nghệ Thực phẩm 7540101 22 105
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 27.5 160
13 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 7520118 21 105
14 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207 21 65
15 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 22 65
16 Kỹ thuật Y Sinh 7520212 24 105
17 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 21 50
18 Quản lý Xây dựng (dự kiến) 7580302 21 50
19 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 7460112 22 50
20 Kỹ thuật Không gian 7520121 21 30
21 Kỹ thuật Môi trường 7520320 21 30
II. Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài 1140
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) 100
22 Công nghệ Thông tin 7480201_UN 18 20
23 Quản trị kinh doanh 7340101_UN 18 30
24 Công nghệ sinh học 7420201_UN 20
25 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207_UN 18 10
26 Công nghệ Thực phẩm 7540101_UN 18 20
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) 245
27 Công nghệ thông tin (2+2) 7480201_WE2 18 20
28 Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_WE 18 150
29 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207_WE 18 10
30 Công nghệ Sinh học (2+2) 7420201_WE2 18 25
31 Ngôn ngữ Anh (2+2), (3+1) 7220201_WE2 18 40
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) 30
32 Quản trị Kinh doanh 7340101_AU 18 30
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) 30
33 Quản trị kinh doanh 7340101_NS 18 30
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) 45
34 Kỹ thuật Máy tính 7480106_SB 18 20
35 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 7520118_SB 18 15
36 Kỹ thuật Điện tử 7520207_SB 18 10
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) 150
37 Quản trị Kinh doanh 7340101_UH 18 150
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) 450
38 Quản trị kinh doanh (4+0) 7340101_WE4 18 300
39 Ngôn ngữ Anh (4+0) 7220201_WE4 18 50
40 Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) 7420201_WE4 18 50
41 Công nghệ Thông tin (4+0) 7480201_WE4 18 50
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) 50
42 Ngôn ngữ Anh (3+1) 7220201_WE3 18 50
9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) 40
43 Công nghệ Thông tin (2+2) 7480201_DK2 18 20
44 Công nghệ Thông tin (3+1) 7480201_DK3 18 10
45 Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) 7480201_DK25 18 10

Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *