ĐH Công nghiệp TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn 2 phương thức tuyển sinh riêng, xét học bạ có ngành cao nhất đạt 26 điểm và 800 điểm theo kết quả ĐGNL.
- Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur công bố điểm chuẩn năm 2021
- Trường Đại học đầu tiên công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021
- Điểm chuẩn xét học bạ Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021
ĐH Công nghiệp TPHCM công bố điểm chuẩn 2 phương thức xét tuyển riêng
Mới đây, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học theo 2 phương thức xét tuyển riêng, đó là: Xét điểm học bạ THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do ĐHQG TPHCM tổ chức. Cụ thể:
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Theo đó, điểm chuẩn phương thức xét dựa vào điểm học bạ THPT lớp 12 các ngành cụ thể như sau:
STT
|
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển (Đại trà)
|
Điểm trúng tuyển (CLC)
|
|
---|---|---|---|---|---|---|
Đại trà
|
Hệ CLC
|
|||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
7510301
|
7510301C
|
A00, A01, C01, D90
|
24.00
|
21.50
|
2 | Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
7510303
|
7510303C
|
A00, A01, C01, D90
|
24.50
|
22.00
|
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302
|
7510302C
|
A00, A01, C01, D90
|
22.00
|
21.00
|
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108
|
7480108C
|
A00, A01, C01, D90
|
23.50
|
21.00
|
5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304
|
A00, A01, C01, D90
|
22.00
|
||
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201
|
7510201C
|
A00, A01, C01, D90
|
24.00
|
22.50
|
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203
|
7510203C
|
A00, A01, C01, D90
|
24.00
|
22.00
|
8 | Công nghệ chế tạo máy |
7510202
|
7510202C
|
A00, A01, C01, D90
|
23.00
|
22.00
|
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205
|
A00, A01, C01, D90
|
25.50
|
||
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206
|
A00, A01, C01, D90
|
20.50
|
||
11 | Kỹ thuật xây dựng |
7580201
|
A00, A01, C01, D90
|
23.00
|
||
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205
|
A00, A01, C01, D90
|
20.00
|
||
13 | Công nghệ dệt, may |
7540204
|
A00, C01, D01, D90
|
20.50
|
||
14 | Thiết kế thời trang |
7210404
|
A00, C01, D01, D90
|
23.00
|
||
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201
|
A00, C01, D01, D90
|
26.00
|
||
16 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
7480201C
|
A00, C01, D01, D90
|
23.00
|
||
17 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401
|
7510401C
|
A00, B00, D07, D90
|
20.00
|
21.00
|
18 | Kỹ thuật hóa phân tích |
7510404
|
A00, B00, D07, D90
|
21.00
|
||
19 | Công nghệ thực phẩm |
7540101
|
7540101C
|
A00, B00, D07, D90
|
24.00
|
22.00
|
20 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497
|
A00, B00, D07, D90
|
20.00
|
||
21 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106
|
A00, B00, D07, D90
|
20.00
|
||
22 | Công nghệ sinh học |
7420201
|
7420201C
|
A00, B00, D07, D90
|
21.00
|
21.00
|
23 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103
|
A01, C01, D01, D96
|
20.00
|
||
24 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
7850101
|
B00, C02, D90, D96
|
20.00
|
||
25 | Kế toán |
7340301
|
7340301C
|
A00, A01, D01, D90
|
25.00
|
21.00
|
26 | Kiểm toán |
7340302
|
7340302C
|
A00, A01, D01, D90
|
23.00
|
21.00
|
27 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201
|
7340201C
|
A00, A01, D01, D90
|
25.50
|
22.00
|
28 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101
|
7340101C
|
A01, C01, D01, D96
|
26.00
|
22.00
|
29 | Marketing |
7340115
|
7340115C
|
A01, C01, D01, D96
|
26.00
|
22.00
|
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103
|
A01, C01, D01, D96
|
24.00
|
||
31 | Kinh doanh quốc tế |
7340120
|
7340120C
|
A01, C01, D01, D96
|
27.00
|
22.00
|
32 | Thương mại điện tử |
7340122
|
A01, C01, D01, D90
|
24.00
|
||
33 | Ngôn ngữ anh |
7220201
|
D01, D14, D15, D96
|
24.50
|
||
34 | Luật kinh tế |
7380107
|
7380107C
|
A00, C00, D01, D96
|
26.00
|
22.00
|
35 | Luật quốc tế |
7380108
|
7380108C
|
A00, C00, D01, D96
|
24.00
|
21.00
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
|
||||||
36 | Quản trị kinh doanh |
7340101K
|
A01, C01, D01, D96
|
20.00
|
||
37 | Marketing |
7340115K
|
A01, C01, D01, D96
|
20.00
|
||
38 | Kế toán |
7340301K
|
A00, A01, D01, D90
|
21.00
|
||
39 | Tài chính ngân hàng |
7340201K
|
A00, A01, D01, D90
|
20.00
|
||
40 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101K
|
B00, C02, D90, D96
|
21.50
|
||
41 | Ngôn ngữ anh |
7220201K
|
D01, D14, D15, D96
|
20.00
|
||
42 | Khoa học máy tính |
7480101K
|
A00, C01, D01, D90
|
20.50
|
||
43 | Kinh doanh quốc tế |
7340120K
|
A01, C01, D01, D96
|
20.00
|
Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
STT
|
Tên ngành
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyền
|
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301
|
A00, A01, C01, D90
|
18.00
|
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201
|
A00, A01, C01, D90
|
18.00
|
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205
|
A00, A01, C01, D90
|
18.00
|
4 | Công nghệ thông tin |
7480201
|
A00, C01, D01, D90
|
18.00
|
5 | Kế toán |
7340301
|
A00, A01, D01, D90
|
18.00
|
6 | Quản trị kinh doanh |
7340101
|
A01, C01, D01, D96
|
18.00
|
Điểm chuẩn ĐGNL do DDHQG TPHCM tổ chức
Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TPHCM, điểm chuẩn từng ngành Trường ĐH Công nghiệp TPHCM được Phòng tuyển sinh Cao đẳng Y Dược TPHCM cập nhật cụ thể như sau:
STT
|
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển (Đại trà)
|
Điểm trúng tuyển (CLC)
|
|
---|---|---|---|---|---|---|
Đại trà
|
Hệ CLC
|
|||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
7510301
|
7510301C
|
A00, A01, C01, D90
|
800 | 700 |
2 | Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
7510303
|
7510303C
|
A00, A01, C01, D90
|
750 | 700 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302
|
7510302C
|
A00, A01, C01, D90
|
800 | 700 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108
|
7480108C
|
A00, A01, C01, D90
|
750 | 700 |
5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304
|
A00, A01, C01, D90
|
800 | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201
|
7510201C
|
A00, A01, C01, D90
|
780 | 700 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203
|
7510203C
|
A00, A01, C01, D90
|
800 | 700 |
8 | Công nghệ chế tạo máy |
7510202
|
7510202C
|
A00, A01, C01, D90
|
850 | 700 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205
|
A00, A01, C01, D90
|
750 | ||
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206
|
A00, A01, C01, D90
|
750 | ||
11 | Kỹ thuật xây dựng |
7580201
|
A00, A01, C01, D90
|
750 | ||
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205
|
A00, A01, C01, D90
|
800 | ||
13 | Công nghệ dệt, may |
7540204
|
A00, C01, D01, D90
|
750 | ||
14 | Thiết kế thời trang |
7210404
|
A00, C01, D01, D90
|
750 | ||
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201
|
A00, C01, D01, D90
|
750 | ||
16 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
7480201C
|
A00, C01, D01, D90
|
700 | ||
17 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401
|
7510401C
|
A00, B00, D07, D90
|
780 | 700 |
18 | Kỹ thuật hóa phân tích |
7510404
|
A00, B00, D07, D90
|
750 | ||
19 | Công nghệ thực phẩm |
7540101
|
7540101C
|
A00, B00, D07, D90
|
750 | 700 |
20 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497
|
A00, B00, D07, D90
|
750 | ||
21 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106
|
A00, B00, D07, D90
|
750 | ||
22 | Công nghệ sinh học |
7420201
|
7420201C
|
A00, B00, D07, D90
|
780 | 700 |
23 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103
|
A01, C01, D01, D96
|
750 | ||
24 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
7850101
|
B00, C02, D90, D96
|
750 | ||
25 | Kế toán |
7340301
|
7340301C
|
A00, A01, D01, D90
|
780 | 680 |
26 | Kiểm toán |
7340302
|
7340302C
|
A00, A01, D01, D90
|
750 | 680 |
27 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201
|
7340201C
|
A00, A01, D01, D90
|
800 | 680 |
28 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101
|
7340101C
|
A01, C01, D01, D96
|
800 | 680 |
29 | Marketing |
7340115
|
7340115C
|
A01, C01, D01, D96
|
800 | 680 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103
|
A01, C01, D01, D96
|
800 | ||
31 | Kinh doanh quốc tế |
7340120
|
7340120C
|
A01, C01, D01, D96
|
800 | 680 |
32 | Thương mại điện tử |
7340122
|
A01, C01, D01, D90
|
780 | ||
33 | Ngôn ngữ anh |
7220201
|
D01, D14, D15, D96
|
800 | ||
34 | Luật kinh tế |
7380107
|
7380107C
|
A00, C00, D01, D96
|
800 | 700 |
35 | Luật quốc tế |
7380108
|
7380108C
|
A00, C00, D01, D96
|
750 | 680 |
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp