Thông tin tuyển sinh mới được cập nhật, Học viện Khoa học Quân sự thông báo danh sách thí sinh không đủ điều kiện xét tuyển vào trường năm 2017.
- Danh sách thí sinh không đủ tiêu chuẩn ĐKDT Sĩ quan Đặc công
- Danh sách thí sinh không đủ tiêu chuẩn ĐKDT Tăng Thiết Giáp
- Danh sách thí sinh không đủ điều kiện xét tuyển vào trường Sĩ quan Lục quân 2
Danh sách thí sinh không đủ điều kiện đăng ký xét tuyển năm 2017
Theo đó, danh sách những thí sinh không đủ điều kiện xét tuyển vào trường năm 2017 là do không có hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường.
Danh sách thí sinh không đủ điều kiện xét tuyển vào Học viện Khoa học Quân sự 2017
Các thí sinh trong danh sách không tham gia đăng ký xét tuyển vào hệ quân sự của Học viện và thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký 01 lần trong thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hình thức trực tuyến (từ 15h00 ngày 15/7 đến 17h00 ngày 21/7/2017) hoặc Phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển (từ 15h00 ngày 15/7 đến 17h00 ngày 23/7/2017).
Chỉ tiêu cụ thể vào Học viện Khoa học quân sự năm 2017
Trong đó, đối với Hệ quân sự học viện năm nay tuyển sinh 128 chỉ tiêu trong đó cao nhất là ngành trinh sát kĩ thuật với 36 chỉ tiêu. Các tổ hợp xét tuyển tùy thuộc vào các ngành khác nhau sẽ khác nhau. Phương án tuyển sinh chính của Học viện vẫn là sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 của Bộ GD&ĐT.
Cụ thể như sau:
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | 228 | |||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | NQH | 128 | ||
* Ngành Trinh sát kỹ thuật | D860202 | 1. Toán, Lý, Hóa2. Toán, Lý, tiếng Anh | 36 | |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 27 | |||
Thí sinh Nam | 27 | |||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 09 | |||
Thí sinh Nam | 09 | |||
* Ngành Ngôn ngữ Anh | D220201 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 36 | |
– Thí sinh Nam | 33 | |||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 22 | |||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 08 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 03 | |||
– Thí sinh Nữ | 03 | |||
+ Xét tuyển | 02 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | |||
* Ngành Quan hệ quốc tế | D310206 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 16 | |
– Thí sinh Nam | 14 | |||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 10 | |||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 03 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | |||
– Thí sinh Nữ | 02 | |||
+ Xét tuyển | 01 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | |||
* Ngành Ngôn ngữ Nga | D220202 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn2. TIẾNG NGA, Toán, Văn | 15 | |
– Thí sinh Nam | 13 | |||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 09 | |||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 03 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | |||
– Thí sinh Nữ | 02 | |||
+ Xét tuyển | 01 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | |||
* Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn |
25 |
|
– Thí sinh Nam | 23 | |||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 16 | |||
+ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 05 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 02 | |||
– Thí sinh Nữ | 02 | |||
+ Xét tuyển | 01 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 |
Các ngành đào tạo ngoài quân sự của Học viện Khoa học Quân sự 2017
Các ngành đào tạo đại học dân sự | DNH | 100 | ||
– Ngành Ngôn ngữ Anh | D220201 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 70 | |
– Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn | 30 |
(THPTQUOCGIA.ORG)