Đại học Trà Vinh công bố phương án tuyển sinh năm 2021

Trường Đại học Trà Vinh thông báo tuyển sinh năm 2021, theo đó trường tuyển sinh theo các phương thức: thi tuyển, xét tuyển, Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.

Đại học Trà Vinh công bố phương án tuyển sinh năm 2021

Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

– Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển vào những trường do Bộ Quốc phòng hoặc Bộ Công an quy định sau khi đã được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2021 Trường xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, xét theo tổ hợp môn của từng ngành. Phương thức 1 áp dụng cho tất cả các ngành xét tuyển của trường.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển. Phương thức 2 không áp dụng xét tuyển đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học.

Phương thức 3: Kết hợp giữa xét tuyển với kiểm tra năng khiếu – Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Đối với các môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh có thể lựa chọn việc sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hay kết quả học tập THPT. – Thí sinh lưu ý: Ngành Giáo dục mầm non trường có sử dụng kết quả kiểm tra/thi năng khiếu năm 2021 do các trường đại học trong toàn quốc tổ chức. Thí sinh đã tham dự kỳ thi/kiểm tra năng khiếu nộp kết quả thi (bản chính hoặc bản photo công chứng từ bản gốc) có xác nhận của trường đại học đã tham dự thi/kiểm tra năng khiếu cùng với hồ sơ xét tuyển. Các ngành còn lại trường chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường tổ chức.

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định trở lên. Phương thức này không áp dụng cho các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học và Giáo dục mầm non.

Phương thức 5: Kết hợp xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT và kết quả 01 năm học chương trình dự bị đại học Xét tuyển các thí sinh có điểm các môn trong tổ hợp là kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc kết quả học tập THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trở lên. Phương thức này không áp dụng cho các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Phương thức 6: Kết hợp xét tuyển kết quả học tập THPT và kiểm tra năng lực do Trường Đại học Trà Vinh tổ chức Phương thức này không áp dụng cho các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Giáo dục mầm non, Âm nhạc học và Biểu diễn nhạc cụ truyền thống. Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn và kết quả kiểm tra năng lực để xét tuyển.

Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp xét tuyển 2 Tổ hợp xét tuyển 3 Tổ hợp môn 4 Sắp xếp
Xét theo KQ thi THPT Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn thi chính Mã tổ hợp môn Môn thi chính Mã tổ hợp môn Môn thi chính Mã tổ hợp môn Môn thi chính
  Các ngành đào tạo cao đẳng                        
1 CĐ Giáo dục mầm nonNgành GDMN trường có sử dụng kết quả kiểm tra/thi năng khiếu năm 2021 do các trường đại học trong toàn quốc tổ chức. 5140201 48 32 C00   C14   M00   M05   1
  Các ngành đào tạo đại học                        
1 ĐH Giáo dục mầm nonNgành Giáo dục mầm non trường có sử dụng kết quả kiểm tra/thi năng khiếu năm 2021 do các trường đại học trong toàn quốc tổ chức. 7140201 132 88 C00   C14   M00   M05   2
2 ĐH Giáo dục tiểu học 7140202 83 69 A00   A01   D84   D90   3
3 ĐH Sư phạm Ngữ văn 7140217 10 10 C00   C20   D14       4
4 ĐH Sư phạm Tiếng Khmer 7140226 10 10 C00   C20   D14   D15   5
5 ĐH Âm nhạc học 7210201 16 14 N00               6
6 ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210210 16 14 N00               7
7 ĐH Ngôn ngữ Khmer 7220106 82 68 C00   D01   D14       8
8 ĐH Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 55 45 C00   D14           9
9 ĐH Ngôn ngữ Anh 7220201 137 113 D01   D09   D14   DH1   10
10 ĐH Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22 18 D01   D09   D14   DH1   11
11 ĐH Tôn giáo học 7229009 15 15 C00   C20   D14   D15   12
12 ĐH Văn hoá học 7229040 55 45 C00   D14           13
13 ĐH Kinh tế(Quản lý dịch vụ Logistics – mô hình coop, Kinh tế Ngoại thương và Quản lý Kinh tế); Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA 7310101 187 153 A00   A01   C01   D01   14
14 ĐH Chính trị học 7310201 44 36 C00   C19   C20   D01   15
15 ĐH Quản lý Nhà nước 7310205 55 45 C00   C04   D01   D14   16
16 ĐH Quản trị kinh doanhNgành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA 7340101 192 158 A00   A01   C01   D01   17
17 ĐH Thương mại điện tử 7340122 110 90 A00   A01   C14   C15   18
18 ĐH Tài chính – Ngân hàngNgành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA 7340201 165 135 A00   A01   C01   D01   19
19 ĐH Kế toánNgành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA 7340301 247 203 A00   A01   C01   D01   20
20 ĐH Hệ thống thông tin quản lý 7340405 110 90 A00   A01   C01   D01   21
21 ĐH Quản trị văn phòng 7340406 165 135 C00   C04   D01   D14   22
22 ĐH Luật 7380101 220 180 A00   A01   C00   D01   23
23 ĐH Công nghệ sinh học 7420201 38 32 A00   B00   B08   D90   24
24 ĐH Công nghệ thông tin 7480201 110 90 A00   A01   C01   D07   25
25 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 7510102 55 45 A00   A01   C01   D01   26
26 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 110 90 A00   A01   C01   D01   27
27 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 7510205 27 23 A00   A01   C01   D01   28
28 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 7510301 82 68 A00   A01   C01       29
29 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7510303 44 36 A00   A01   C01       30
30 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 7510401 55 45 A00   B00   D07       31
31 ĐH Kỹ thuật môi trường 7520320 55 45 A01   A02   B00   B08   32
32 ĐH Công nghệ thực phẩm 7540101 55 45 A00   B00   D07   D90   33
33 ĐH Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 44 36 A00   A01   C01   D01   34
34 ĐH Nông nghiệp 7620101 55 45 A02   B00   B08   D90   35
35 ĐH Chăn nuôi 7620105 82 68 A02   B00   B08   D90   36
36 ĐH Nuôi trồng thủy sảnNgành đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN-QA 7620301 159 131 A02   B00   B08   D90   37
37 ĐH Thú yNgành đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN-QA 7640101 165 135 A02   B00   B08   D90   38
38 ĐH Y khoa 7720101 250   B00   B08           39
39 ĐH Y học dự phòng 7720110 55 45 B00   B08           40
40 ĐH Dược học 7720201 150   A00   B00           41
41 ĐH Hóa dược 7720203 33 27 A00   B00   D07       42
42 ĐH Điều dưỡng 7720301 66 54 B00   B08           43
43 ĐH Dinh dưỡng 7720401 38 32 B00   B08           44
44 ĐH Răng – Hàm – Mặt 7720501 50   B00   B08           45
45 ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 33 27 A00   B00           46
46 ĐH Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 33 27 A00   B00           47
47 ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 55 45 A00   B00           48
48 ĐH Y tế Công cộng 7720701 55 45 A00   B00           49
49 ĐH Công tác xã hội 7760101 27 23 C00   C04   D66   D78   50
50 ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 110 90 C00   C04   D01   D15   51
51 ĐH Quản trị khách sạn 7810201 55 45 C00   C04   D01   D15   52
52 ĐH Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 49 41 C00   C04   D01   D15   53
53 ĐH Quản lý thể dục thể thao 7810301 27 23 C00   C14   C19   D78   54
54 ĐH Quản lý Tài nguyên và môi trường 7850101 38 32 A00   B00   B02   B08   55
Tổng: 4436 3256              

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *