Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM chính thức công bố điểm sàn trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur công bố điểm chuẩn năm 2021
- Đại học Kinh tế TPHCM công bố mức điểm sàn xét tuyển năm 2021
- Điểm sàn kết quả thi THPT Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TPHCM 2021
Điểm sàn trúng tuyển ĐH Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2021
Phương thức tuyển sinh ĐH Kinh tế – Tài chính TPHCM
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM công bố tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021 trên phạm vi toàn quốc đối với các thí sinh đỗ tốt nghiệp Trung học phổ thông với 04 phương thức tuyển sinh gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
- Phương thức 2: Xét điểm học tập THPT (5 học kỳ, 3 học kỳ) theo tổ hợp môn xét tuyển.
- Phương thức 3: Xét điểm thi ĐGNL do ĐH Quốc Gia TPHCM tổ chức năm 2021.
Trong đó, tuyển sinh theo phương thức 1 chiếm 65%, phương thức 2 chiếm 5% và phương thứ 3 chiếm 15% tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 của Nhà trường.
Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM công bố điểm xét tốt nghiệp THPT 2021
Mới đây, Trường ĐH Kinh tế – Tài chính TPHCM đã công bố điểm sàn (ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định) vào các ngành tuyển sinh đào tạo hệ Đại học chính quy năm 2021 với mức điểm cụ thể được Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược TP.HCM cập nhật như sau:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm sàn |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh tổng hợp – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Khởi nghiệp |
7340101 | 18.00 | A00, A01, D01, C00. |
2 |
Kinh doanh quốc tế – Kinh doanh quốc tế – Ngoại thương |
7340120 | 20.00 | |
3 |
Kinh doanh thương mại – Kinh doanh thương mại – Kinh doanh bán lẻ |
7340121 | 19.00 | |
4 |
Marketing – Quản trị Marketing – Quản trị thương hiệu |
7340115 | 19.00 | |
5 |
Quảng cáo | 7320110 | 18.00 | |
6 |
Luật kinh tế – Luật thương mại – Luật kinh doanh – Luật tài chính ngân hàng |
7380107 | 18.00 | |
7 |
Luật quốc tế – Luật kinh doanh quốc tế – Luật thương mại quốc tế |
7380108 | 18.00 | |
8 |
Luật – Luật dân sự – Luật hành chính – Luật hình sự |
7380101 | 18.00 | |
9 |
Quản trị nhân lực – Đào tạo và phát triển – Tuyển dụng |
7340404 | 18.00 | |
10 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 18.00 | |
11 |
Quản trị DV Du lịch & lữ hành | 7810103 | 18.00 | |
12 |
Quản trị NH & DV ăn uống – Quản trị nhà hàng – Bar – Quản trị ẩm thực |
7810202 | 18.00 | |
13 |
Bất động sản (dự kiến) | 7340116 | 18.00 | |
14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 19.00 | |
15 |
Quan hệ công chúng – Truyền thông báo chí – Tổ chức sự kiện |
7320108 | 18.00 | |
16 |
Công nghệ truyền thông – Quản trị SX SP truyền thông – Kinh doanh sản phẩm truyền thông |
7320106 | 19.00 | |
17 |
Thiết kế đồ họa (dự kiến) | 7210403 | 18.00 | A00, A01, D01, C01. |
18 |
Thương mại điện tử – Kinh doanh trực tuyến – Marketing trực tuyến – Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 | 18.00 | |
19 |
Tài chính – ngân hàng – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | 18.00 | |
20 |
Tài chính quốc tế (dự kiến) | 7340206 | 18.00 | |
21 |
Kế toán – Kiểm toán – Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | 18.00 | |
22 |
Công nghệ thông tin – An toàn thông tin – Mạng máy tính – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – Trí tuệ nhân tạo |
7480201 | 18.00 | |
23 |
Khoa học dữ liệu – Phân tích DL trong KT – KD – Phân tích DL trong tài chính – Phân tích DL trong marketing – Phân tích DL lớn |
7480109 | 18.00 | |
24 |
Ngôn ngữ Anh – Ngôn ngữ – văn hóa – biên dịch – KT – Quản trị – TM – Giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 18.00 | A01, D01, D14, D15. |
25 |
Quan hệ quốc tế – Nghiệp vụ ngoại giao – Nghiệp vụ báo chí quốc tế |
7310206 | 20.00 | |
26 |
Ngôn ngữ Nhật (*) – Biên phiên dịch tiếng Nhật – Văn hóa du lịch Nhật Bản – Kinh tế – Thương mại – Giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | 18.00 | |
27 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên phiên dịch tiếng Hàn – Văn hóa du lịch Hàn Quốc – Kinh tế – Thương mại – Giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 | 19.00 | |
28 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Biên phiên dịch Tiếng Trung – Văn hóa du lịch Trung Quốc – Kinh tế – Thương mại |
7220204 | 18.00 | |
29 |
Báo chí (dự kiến) | 7320101 | 18.00 | D01, C00, D14, D15. |
30 |
Tâm lý học (dự kiến) |
7310401 |
18.00 |
Có thể thấy mức điểm sàn năm 2021 của Nhà trường đạt từ 18 – 20 điểm, trong đó ngành Quan hệ Quốc tế và Kinh doanh Quốc tế là 2 ngành đạt mức điểm tối đa trong tất cả các ngành đào tạo.
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp