Trường Đại học Kinh Bắc công bố chỉ tiêu tuyển sinh và các phương thức tuyển sinh, trong đó nhà trường dành 30% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đại học Giao thông vận tải xét tuyển học bạ năm 2022
- Đại học Văn Hiến thông báo tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022
- Thông tin tuyển sinh năm 2022 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1
Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (30% chỉ tiêu)
Phương thức 2
Xét tuyển kết quả học tập THPT
Điểm TBC của 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc điểm TBC năm lớp 12
Phương thức 3:
Xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp đánh giá năng lực đối với ngành Dược và YHCT
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh
Tổng hợp thông tin từ ban tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Pasteur cho biết, chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành được tổng hợp dưới bảng sau
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|||||
Theo xét kết quả thi THPT |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||
Khối ngành 3 |
|||||||||||||
1 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
50 |
150 |
A00 |
|
D01 |
|
A01 |
|
C04 |
|
2 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
30 |
70 |
A00 |
|
D01 |
|
A01 |
|
C04 |
|
3 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
50 |
200 |
A00 |
|
D01 |
|
A01 |
|
C04 |
|
4 |
Đại học |
7380107 |
Luật kinh tế |
50 |
200 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
C00 |
|
|
Đại học |
7380101 |
Luật |
50 |
150 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
C00 |
|
Khối ngành 5 |
|||||||||||||
5 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
50 |
150 |
A00 |
|
D01 |
|
A01 |
|
C04 |
|
6 |
Đại học |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
10 |
40 |
A00 |
|
D01 |
|
A01 |
|
C04 |
|
7 |
Đại học |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
10 |
40 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
C04 |
|
8 |
Đại học |
7580101 |
Kiến trúc |
10 |
40 |
V00 |
|
V01 |
|
V02 |
|
V03 |
|
Khối ngành 6 |
|||||||||||||
9 |
Đại học |
7720201 |
Dược học |
50 |
200 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D90 |
|
10 |
Đại học |
7720115 |
Y học cổ truyền |
50 |
200 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D90 |
|
Khối ngành 7 |
|||||||||||||
11 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
50 |
150 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
C00 |
|
12 |
Đại học |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
30 |
70 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
C00 |
|
13 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
50 |
150 |
D01 |
|
A01 |
|
D14 |
|
D10 |
|
Chỉ tiêu giữa các phương thức xét tuyển và giữa các ngành sẽ được điều chuyển trong tổng chỉ tiêu đã đăng ký đảm bảo năng lực đào tạo của từng ngành
Các ngành không đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh đợt 1: Tài chính ngân hàng, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông, Kiến trúc, Quản lý nhà nước, Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang.
Ngưỡng đảm bảo đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Phương thức 1: Đối với xét tuyển điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngành Dược học và ngành Y học cổ truyền: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD-ĐT
Đối với các ngành khác: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên
Phương thức 2: Kết quả Học bạ THPT
Các ngành khác
Điểm TBC của 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
Điểm TBC lớp 12 đạt từ 6 điểm trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên
Ngành Dược học và Y học cổ truyền
Thí sinh tham gia phải tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TBC các môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên của 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc của năm lớp 12
Phương thức 3: Kết hợp kết quả học tập THPT và ĐGNL đối với ngành Dược và YHCT
Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm TBC các môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên
Kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Kinh Bắc
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Mã ngành, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn |
1.Kế toán |
7340301 |
1- Toán, Vật lí, Hóa 2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 4- Toán, Ngữ văn, Địa lý |
A00 D01 A01 C04 |
2. Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
1- Toán, Vật lí, Hóa 2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 4- Toán, Ngữ văn, Địa lý |
A00 D01 A01 C04 |
3. Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1- Toán, Vật lí, Hóa. 2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A00 D01 A01 |
|
|
4- Toán, Ngữ văn, Địa lý. |
C04 |
|
|
|
1- Toán, Vật lí, Hóa. |
A00 |
|
4. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành. |
7810103 |
2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 D01 |
|
|
|
4- Văn, Lịch sử, Địa lý. |
C00 |
|
|
|
1- |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
D01 |
5. Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
2- 3- |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
A01 D14 |
|
|
4- |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh. |
D10 |
|
|
1- Toán, Vật lí, Hóa. |
A00 |
|
6. Luật Kinh tế |
7380107 |
2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh |
A01 D01 |
|
|
|
4- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
C00 |
|
|
|
1- Toán, Vật lí, Hóa. |
A00 |
|
7. Quản lý Nhà nước |
7310205 |
2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh |
A01 D01 |
|
|
|
4- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
C00 |
|
|
|
1- Toán, Vật lí, Hóa |
A00 |
|
8. Công nghệ thông tin |
7480201 |
2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D01 A01 |
|
|
|
4- Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|
|
|
1- Toán, Vật lí, Hóa |
A00 |
|
9. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
7510302 |
2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D01 A01 |
|
|
|
4- Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|
|
|
1- Toán, Vật lí, Hóa |
A00 |
|
10. Quản lý xây dựng |
7580302 |
2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D01 A01 |
|
|
|
4- Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|
|
|
1- Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật. |
V00 |
|
11. Kiến trúc |
7580101 |
2- Toán, Ngữ văn, Vẽ Mĩ thuật. 3- Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mĩ thuật |
V01 V02 |
|
|
|
4- Toán, Hóa, Vẽ Mĩ thuật. |
V03 |
|
12.Thiết kế đồ họa |
7210403 |
1- Ngữ văn và các môn Hình họa |
|
|
13. Thiết kế thời trang |
7210404 |
1- Ngữ văn và các môn Hình họa |
|
|
14. Thiết kế nội thất |
7580108 |
1- Ngữ văn và các môn Hình họa |
|
15. Dược học |
7720201 |
1- Toán, Vật lí, Hóa 2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Hóa, Sinh 4- Toán, Tiếng Anh, KHTN |
A00 A01 B00 D90 |
16. Y học cổ truyền |
7720115 |
1- Toán, Vật lí, Hóa 2- Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3- Toán, Hóa, Sinh 4- Toán, Tiếng Anh, KHTN |
A00 A01 B00 D90 |
Các ngành năng khiếu
Theo tin tức từ phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược TPHCM cho hay, thí sinh dự thi có thể sử dụng điểm của các trường Đại học khác làm kết quả hoặc tham gia sơ tuyển tại trường
Hồ sơ xét tuyển
Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thí sinh điền đầy đủ thông tin vào phiếu ĐKXT và nộp cho Nhà trường bằng các phương thức trực tiếp tại trường hoặc chuyển qua bưu điện.
Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT
Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh Bắc
Học bạ Gốc của 3 năm học THPT
Thời gian nhận hồ sơ
Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thí sinh nộp hồ sơ theo lịch tuyển sinh của Bộ GD-ĐT
Đối với xét tuyển kết quả học tập THPT
- Đợt 1: Trước ngày 30/05/2022
- Đợt 2: Trước ngày 05/08/2022
- Đợt 3: Trước ngày 30/09/2022
- Đợt 4: Trước ngày 30/10/2022
- Đợt 5: Trước ngày 30/12/2022