Đại học Công nghiệp TPHCM công bố phương án tuyển sinh năm 2023

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM vừa công bố thông tin tuyển sinh năm 2023 với 4 phương thức xét tuyển cho hơn 8000 chỉ tiêu, trong đó 50% chỉ tiêu nhà trường dành cho phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Tin tức ban truyền thông Cao đẳng Y Dược Pasteur, Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh cả nước với những thí sinh đã tốt nghiệp THPT và chỉ tiêu xét tuyển dự kiến hơn 8.000 sinh viên.

Có tổng cộng bốn phương thức xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành đào tạo của trường cho cả hai cơ sở đào tạo ( tại TPHCM và phân hiệu tại Quảng Ngãi). Nhà trường xét tuyển theo 13 tổ hợp môn.

Các phương thức xét tuyển tại trường Đại học Công nghiệp TPHCM

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (dự kiến 10% chỉ tiêu)

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi cấp tỉnh/TP, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (các môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển)
  • Học sinh trường chuyên, lớp chuyên
  • Học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29-8-2022.
  • Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên là 21 điểm trở lên
  • Đối với học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Trường đại học Công nghiệp TPHCM có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên.
  • Đối với ngành dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên.

Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (dự kiến 30% chỉ tiêu):

  • Xét các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng.
  • Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21 điểm.
  • Riêng ngành dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi và có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên

Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (dự kiến 50% chỉ tiêu).

Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023 (dự kiến 10% chỉ tiêu).

Tại Phân hiệu Quảng Ngãi

Sử dụng 4 phương thức xét tuyển như trụ sở chính, nhưng ở phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 19 điểm. 

Các ngành tuyển sinh năm 2023 Trường đại học Công nghiệp TPHCM 

Nhóm ngành/ngành xét tuyển tại TPHCM

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Đại trà

Hệ CLC

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo 7510301 7510301C

A00, A01, C01, D90

2

Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. 7510303 7510303C

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông. 7510302 7510302C

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 7480108C

A00, A01, C01, D90

5

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 7510304

A00, A01, C01, D90

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 7510201C

A00, A01, C01, D90

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 7510203C

A00, A01, C01, D90

8

Công nghệ chế tạo máy 7510202 7510202C

A00, A01, C01, D90

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 7510205C

A00, A01, C01, D90

10

Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 7510206C

A00, A01, C01, D90

11

Kỹ thuật xây dựng 7580201

A00, A01, C01, D90

12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, C01, D90

13

Công nghệ dệt, may 7540204

A00, C01, D01, D90

14

Thiết kế thời trang 7210404

A00, C01, D01, D90

15

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững 7480201

A00, A01, D01, D90

16

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; 7480201C

A00, A01, D01, D90

17

Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích. 7510401 7510401C

A00, B00, D07, C02

18

Dược học 7720201

A00, B00, D07, C08

19

Công nghệ thực phẩm 7540101 7540101C

A00, B00, D07, D90

20

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 7720497

A00, B00, D07, D90

21

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, D07, D90

22

Nhóm ngành Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. 7420201 7420201C

A00, B00, D07, D90

23

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850103

A01, C01, D01, D96

24

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. 7850101

B00, C02, D90, D96

25

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán 7340301 7340301C

A00, A01, D01, D96

26

Kiểm toán 7340302 7340302C

A00, A01, D01, D96

27

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp 7340201 7340201C

A00, A01, D01, D96

28

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. 7340101 7340101C

A01, C01, D01, D96

29

Marketing 7340115 7340115C

A01, C01, D01, D96

30

Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành:
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị khách sạn
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810103

A01, C01, D01, D96

31

Kinh doanh quốc tế 7340120 7340120C

A01, C01, D01, D96

32

Thương mại điện tử 7340122

A01, C01, D01, D90

33

Ngôn ngữ Anh 7220201

D01, D14, D15, D96

34

Luật kinh tế 7380107 7380107C

A00, C00, D01, D96

35

Luật quốc tế 7380108 7380108C

A00, C00, D01, D96

36

Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA.

7340301Q

A00, A01, D01, D96

37

Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW.

7340302Q

A00, A01, D01, D96

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) CỦA HOA KỲ

38

Quản trị kinh doanh 7340101K

A01, C01, D01, D96

39

Marketing 7340115K

A01, C01, D01, D96

40

Kế toán 7340301K

A00, A01, D01, D96

41

Tài chính ngân hàng 7340201K

A00, A01, D01, D96

42

Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101K

B00, C02, D90, D96

43

Ngôn ngữ anh 7220201K

D01, D14, D15, D96

44

Khoa học máy tính 7480101K

A00, A01, D01, D90

45

Kinh doanh quốc tế 7340120K

A01, C01, D01, D96

Ngành xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, C01, D90

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D90

5

Kế toán

7340301

A00,  A01, D01, D96

6

Quản trị kinh doanh

7340101

A01, C01, D01, D96

Các tổ hợp 3 môn xét tuyển

Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp D07: Toán, Anh, Hóa

Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa

Tổ hợp C01: Toán, Văn, Lý

Tổ hợp C02: Toán, Văn, Hóa

Tổ hợp C08: Văn, Hóa, Sinh

Tổ hợp D14: Văn, Anh, Sử

Tổ hợp D15: Văn, Anh, Địa

Tổ hợp D90: Toán, Anh, KHTN

Tổ hợp D96: Toán, Anh, KHXH

Tổng hợp bởi: Kỳ thi THPT Quốc gia

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *