Đại học Ngoại ngữ trực thuộc Đại học Huế vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh và phương án tuyển sinh cho năm học 2017. Theo đó năm 2017 phương án tuyển sinh vào hệ đại học vẫn dựa trên kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GD & ĐT chủ trì.
- Học viện Ngoại giao công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2017
- Chứng chỉ ngoại ngữ như nào được miễn trong kỳ thi THPT quốc gia?
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ năm nay có thay đổi nhiều không?
Chỉ tiêu và phương án tuyển sinh vào Đại học Ngoại ngữ Huế
Chỉ tiêu và phương án tuyển sinh vào Đại học Ngoại ngữ Huế
Tiêu chí xét tuyển vào Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2017
- Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ ĐKXT được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, không ưu tiên: theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Điều kiện xét tuyển các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, điểm môn thi Tiếng Anh phải đạt từ 5 điểm trở lên (trước khi nhân hệ số 2) mới được xét.
Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2017.
STT | NGÀNH/MÃ NGÀNH
XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU
(Dự kiến) 1370 |
MÔN XÉT TUYỂN |
MÔN CHÍNH NHÂN ĐÔI |
1 | Sư phạm Tiếng Anh
D140231 |
80 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Văn , Sử, Tiếng Anh 3. Văn, Địa, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp
D140233 |
30 | 1.Toán, Văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh 2. Văn, Địa, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh |
Tiếng Pháp
Tiếng Anh |
3 | Sư phạm Tiếng Trung
D140234 |
30 | 1.Toán, Văn, Tiếng Trung hoặc Tiếng Anh 2. Văn, Địa, Tiếng Trung hoặc Tiếng Anh |
Tiếng Trung Tiếng Anh |
4 | Việt Nam học
D220113 |
50 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Văn , Sử, Tiếng Anh 3. Văn, Địa, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
5 | Ngôn ngữ Anh
D220201 |
550 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Văn , Sử, Tiếng Anh 3. Văn, Địa, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
6 | Ngôn ngữ Nga
D220202 |
30 | 1.Toán, Văn, Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh 2. Văn, Địa, Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh |
Tiếng Nga Tiếng Anh |
7 | Ngôn ngữ Pháp
D220203 |
50 | 1.Toán, Văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh 2. Văn, Địa, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh |
Tiếng Pháp Tiếng Anh |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204 |
200 | 1.Toán, Văn, Tiếng Trung hoặc Tiếng Anh 2. Văn, Địa, Tiếng Trung hoặc Tiếng Anh |
Tiếng Trung Tiếng Anh |
9 | Ngôn ngữ Nhật
D220209 |
200 | 1.Toán, Văn, Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh 2. Văn, Địa, Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh |
Tiếng Nhật Tiếng Anh |
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc
D220210 |
100 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Văn , Sử, Tiếng Anh 3. Văn, Địa, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
11 | Quốc tế học
D220212 |
50 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2. Văn , Sử, Tiếng Anh 3. Văn, Địa, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
(THPTQUOCGIA.ORG TỔNG HỢP)