Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) công bố phương án tuyển sinh Đại học dự kiến năm 2023 với 9.900 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy 59 ngành theo 04 phương thức xét tuyển
- Năm 2023 tiếp tục giảm chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông
- Các phương thức xét tuyển có số lượng thí sinh nhập học cao nhất và ít nhất
- Năm 2023 công bố phương án tuyển sinh sớm giúp thí sinh chủ động
Phương thức xét tuyển Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023
Tin tức ban truyền thông Cao đẳng Y Dược Pasteur, các phương thức xét tuyển Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 bao gồm
- Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 do ĐH Quốc gia TPHCM tổ chức
- Xét học bạ theo tổng điểm TB 03 môn năm lớp 12
- Xét học bạ theo tổng điểm TB 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT đều có thể xét tuyển vào Trường Đại học Công nghệ TPHCM theo 04 phương thức này.
Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, Trường Đại học Công nghệ TPHCM thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian, lệ phí, cách thức đăng ký xét tuyển. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định.
Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐH Quốc gia TPHCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào. Thời gian xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL sẽ được thông báo tại website của nhà trường.
Đối với các phương thức xét tuyển học bạ, thí sinh đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định. Cụ thể,
- Đối với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm TB lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 18 điểm trở lên đã bao gồm điểm ưu tiên
- Đối với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm TB 03 học kỳ gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên đã bao gồm điểm ưu tiên
Đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện
- Đăng ký trực tuyến tại website trường
Đại học Công nghệ TPHCM bắt đầu nhận hồ sơ học bạ đợt đầu tiên bắt đầu từ 03/01/2023. Thời gian dự kiến từng đợt cụ thể như sau:
– Đợt 1: 03/1 – 31/3 | – Đợt 5: 16/7 – 31/7 |
– Đợt 2: 01/4 – 31/5 | – Đợt 6: 01/8 – 15/8 |
– Đợt 3: 01/6 – 30/6 | – Đợt 7: 16/8 – 31/8 |
– Đợt 4: 01/7 – 15/7 | – Đợt 8: 01/9 – 15/9 |
Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2023 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên để được ưu tiên xét tuyển, bằng cách nộp trước phiếu đăng ký xét tuyển và bản photo công chứng học bạ THPT về Trường
59 ngành đào tạo được Đại học Công nghệ TPHCM tuyển sinh năm 2023 thuộc các nhóm ngành
- Kỹ thuật – Công nghệ
- Kinh tế – Quản trị, Khoa học xã hội
- Truyền thông – Nghệ thuật
- Ngoại ngữ
- Luật
- Thể thao
- Khoa học sức khỏe
- Sinh học – Môi trường – Nông lâm
- Kiến trúc – Mỹ thuật ứng dụng
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2023 cụ thể như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Thời gian học |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin ứng dụng – Mạng máy tính – An toàn mạng – Máy học và ứng dụng |
7480201 |
4 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
4 |
|
3 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
4 |
|
4 |
Hệ thống thông tin quản lý – Hệ thống thông tin kinh doanh – Phân tích dữ liệu – Hệ thương mại điện tử – Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 |
3.5 |
|
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
4 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô – Động cơ ô tô – Khung gầm ô tô |
7510205 |
4 |
|
7 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
4 |
|
8 |
Kỹ thuật cơ khí – Công nghệ chế tạo máy – Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103 |
4 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
4 |
|
10 |
Kỹ thuật điện – Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng – Điện công nghiệp – Hệ thống điện thông minh |
7520201 |
4 |
|
11 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Công nghệ IoT và mạng truyền thông – Công nghệ mạch tích hợp – Điện tử công nghiệp |
7520207 |
4 |
|
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
4 |
|
13 |
Kỹ thuật xây dựng – Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Xây dựng công trình giao thông – Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng – BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
4 |
|
14 |
Quản lý xây dựng – Quản lý dự án xây dựng – Tài chính trong xây dựng – BIM trong quản lý xây dựng |
7580302 |
4 |
|
15 |
Công nghệ dệt, may – Quản lý sản xuất dệt, may – Công nghệ dệt, may thông minh |
7540204 |
4 |
|
16 |
Tài chính – Ngân hàng – Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Đầu tư tài chính – Công nghệ tài chính |
7340201 |
3.5 |
|
17 |
Tài chính quốc tế – Công nghệ tài chính quốc tế – Quản trị tài chính quốc tế – Đầu tư tài chính quốc tế |
7340206 |
3.5 |
|
18 |
Kế toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán tài chính – Kế toán quốc tế – Kế toán công – Kế toán số |
7340301 |
3.5 |
|
19 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị kinh doanh số – Quản trị hành chính văn phòng – Quản trị logistics – Quản trị Marketing – Nhượng quyền thương mại |
7340101 |
3.5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
20 |
Digital Marketing (Marketing số) – Chiến lược Digital Marketing – Quản trị Digital Marketing |
7340114 |
3.5 |
|
21 |
Marketing – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing |
7340115 |
3.5 |
|
22 |
Kinh doanh thương mại – Thương mại quốc tế – Quản lý chuỗi cung ứng – Điều phối dự án |
7340121 |
3.5 |
|
23 |
Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế – Kinh doanh số |
7340120 |
3.5 |
|
24 |
Kinh tế quốc tế – Quản lý đầu tư quốc tế – Kinh tế đối ngoại |
7310106 |
3.5 |
|
25 |
Thương mại điện tử – Marketing trực tuyến – Kinh doanh trực tuyến – Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 |
3.5 |
|
26 |
Bất động sản |
7340116 |
3.5 |
|
27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
3.5 |
|
28 |
Tâm lý học – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự |
7310401 |
3.5 |
|
29 |
Quan hệ công chúng – Tổ chức sự kiện – Quản lý truyền thông – Truyền thông doanh nghiệp |
7320108 |
3.5 |
|
30 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
3.5 |
|
31 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
3.5 |
|
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
3.5 |
|
33 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
3.5 |
|
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
3.5 |
|
35 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
3.5 |
|
36 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
3.5 |
|
37 |
Luật kinh tế – Luật Tài chính – ngân hàng – Luật Thương mại – Luật Kinh doanh |
7380107 |
3.5 |
|
38 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
3.5 |
|
39 |
Luật – Luật Dân sự – Luật Hình sự – Luật Hành chính |
7380101 |
3.5 |
|
40 |
Kiến trúc – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh |
7580101 |
4.5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
41 |
Thiết kế nội thất – Thiết kế không gian nội thất – Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 |
3.5 |
|
42 |
Thiết kế thời trang – Thiết kế thời trang và thương hiệu – Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) – Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404 |
3.5 |
|
43 |
Thiết kế đồ họa – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 |
3.5 |
|
44 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
3.5 |
|
45 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình – Quay phim điện ảnh và truyền hình – Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302 |
3.5 |
|
46 |
Thanh nhạc – Ca sĩ biểu diễn – Sản xuất âm nhạc – Cải lương |
7210205 |
3.5 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
47 |
Truyền thông đa phương tiện – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim và quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
7320104 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
48 |
Đông phương học – Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc – Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản |
7310608 |
3.5 |
|
49 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 |
3.5 |
|
50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Tiếng Trung thương mại – Biên – phiên dịch tiếng Trung – Văn hóa Trung Quốc |
7220204 |
3.5 |
|
51 |
Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên – phiên dịch – Tiếng Anh du lịch và khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
52 |
Ngôn ngữ Nhật – Tiếng Nhật biên – phiên dịch – Tiếng Nhật thương mại – Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 |
3.5 |
|
53 |
Dược học – Sản xuất và phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
54 |
Điều dưỡng |
7720301 |
4 |
|
55 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
4 |
|
56 |
Thú y – Bác sĩ thú y – Công nghệ thú y – Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101 |
4.5 |
|
57 |
Công nghệ thực phẩm – Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm – Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm – Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101 |
4 |
|
58 |
Công nghệ sinh học – CNSH y dược – CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm – CNSH mỹ phẩm – CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 |
4 |
|
59 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
3.5 |
Về tổ hợp xét tuyển, Đại học Công nghệ TPHCM áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển.
Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu, thí sinh có thể tham dự kỳ thi do Đại học Công nghệ TPHCM tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
Đại học Công nghệ TPHCM dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 24/06, 08/07, 22/07 và 05/08/2023.
Tổng hợp bởi: Kỳ thi THPT Quốc gia