Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (Mã trường: CKC) thông báo tuyển sinh chính quy năm 2022 trên phạm vi cả nước, tuyển dự kiến 4.500 chỉ tiêu cho 18 ngành, nghề.
- Cao đẳng Kỹ thuật Xét nghiệm năm 2022 đăng ký xét tuyển trực tuyến như thế nào?
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến Cao đẳng Điều dưỡng 2022 từ máy tính
- Hướng dẫn đăng ký xét tuyển trực tuyến Cao đẳng Dược năm 2022
Thông tin tuyển sinh năm 2022 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
Sau đây là thông tin tuyển sinh cụ thể của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng năm 2022 được Phòng truyền thông Trường Cao đẳng Y Dược TPHCM tổng hợp và cập nhật như sau:
Phương thức tuyển sinh Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng năm 2022
Năm 2022, Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng thông báo tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức xét tuyển 1: Xét theo kết quả học bạ THPT của 3 học kỳ (HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
- Phương thức xét tuyển 2: Xét theo kết quả tốt nghiệp của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức xét tuyển 3: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TPHCM tổ chức năm 2022.
Phạm vi tuyển sinh: Trên cả nước.
Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 4.500 chỉ tiêu.
Thời gian đào tạo: 03 năm (riêng ngành Kế toán doanh nghiệp và Hàn: 2.5 năm).
Thời gian & hình thức đăng ký xét tuyển:
Thí sinh có thể lựa chọn đăng ký xét tuyển theo 1 trong 3 phương thức sau:
- Phương thức 1: Đăng ký trực tuyến tại trang Web tuyển sinh của Nhà trường.
- Phương thức 2: Đăng ký nộp đơn xét tuyển gián tiếp qua đường bưu điện.
- Phương thức 3: Đăng ký nộp đơn xét tuyển trực tiếp tại VPTS Nhà trường.
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng bắt đầu nhận thông tin đăng ký từ ngày 01/01/2022 đến hạn cuối dự kiến cho từng phương thức như sau:
- Phương thức 1: 10/07/2022.
- Phương thức 2: 30/07/2022.
- Phương thức 3: 20/07/2022.
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
Thông tin các ngành Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng tuyển sinh 2022
Sau đây là thông tin cụ thể về các ngành, chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng tuyển sinh năm 2022 như sau:
STT | Các ngành, nghề đào tạo | Mã ngành | THXT |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
– CNKT Điện công nghiệp – CNKT Điện tử công nghiệp |
6510303 | A00, A01, D01 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Điện tử, Truyền thông)
– CNKT Điện tử viễn thông – CNKT Viễn thông và Mạng máy tính |
6510312 | A00, A01, D01 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 6510201 | A00, A01, D01 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 6510202 | A00, A01, D01 |
5 | Công nghệ Thông tin
– Công nghệ lập trình ứng dụng web – Công nghệ lập trình ứng dụng di động – Mạng máy tính |
6480201 | A00, A01, D01 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 6510211 | A00, A01, D01 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 6510304 | A00, A01, D01 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 6510305 | A00, A01, D01 |
9 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | A00, A01, D01 |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 6520121 | A00, A01, D01 |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 6520126 | A00, A01, D01 |
12 | Hàn | 6520123 | A00, A01, D01 |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | A00, A01, D01 |
14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 6510216 | A00, A01, D01 |
15 | Điện công nghiệp | 6520227 | A00, A01, D01 |
16 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | A00, A01, D01 |
17 |
Quản trị mạng máy tính |
6480209 | A00, A01, D01 |
18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 6480102 | A00, A01, D01 |
Lưu ý: Tất cả các tổ hợp xét tuyển, môn Toán nhân hệ số 2.
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp