Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển đối với thí sinh đặc cách tốt nghiệp 2021 như sau.
- Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur công bố điểm chuẩn năm 2021
- Điểm trúng tuyển xét học bạ đối với thí sinh đặc cách tốt nghiệp Trường Đại học Mở TPHCM 2021
- Đại học Cần Thơ thông báo điểm chuẩn xét tuyển phương thức 7 và 8 năm 2021
Điểm chuẩn đại học 2021 đối với thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT
Phương thức tuyển sinh đối với thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021
Nhằm tạo điều kiện cho tất cả các thí sinh thuộc diện được đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 (không thể tham dự 2 đợt thi do ảnh hưởng của Dịch Covid-19) có nguyện vọng đăng ký xét tuyển và nhập học tại Trường, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải thông báo bổ sung phương thức tuyển sinh đối với các thí sinh được đặc cách tốt nghiệp với các thông tin như sau:
Phạm vi tuyển sinh: Trên cả nước.
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh thuộc được đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021.
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo điểm học bạ THPT cấp 3.
Ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển: Phải đạt từ 18 điểm trở lên.
Tổ hợp môn xét tuyển gồm:
- Tổ hợp A00: Vật Lý – Toán – Hóa học.
- Tổ hợp A01: Vật Lý – Toán – Tiếng Anh.
- Tổ hợp B00: Hóa học – Toán – Sinh học.
- Tổ hợp D01: Tiếng Anh – Ngữ Văn – Toán.
- Tổ hợp D07: Tiếng Anh – Hóa học – Toán.
Phương thức đặc cách tốt nghiệp Trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải có điểm chuẩn bao nhiêu?
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy vào 32 ngành nghề đang được đào tạo tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải dành cho các thí sinh thuộc diện được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 được Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược TPHCM cập nhật cụ thể như sau:
STT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
1 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 25.0 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 25.0 | |
3 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 25.0 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 24.0 | |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 24.0 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | A00, A01, D01, D07 | 24.0 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D07 | 24.0 | |
8 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 24.0 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.0 | |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22.0 | |
11 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 22.0 | |
12 | 7340301TN | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | (học tại cơ sở Thái Nguyên) |
13 | 7480201TN | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
14 | 7510102TN | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
15 | 7510104TN | Công nghệ kỹ thuật Giao thông | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
16 | 7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
17 | 7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
18 | 7840101TN | Khai thác vận tải | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
19 | 7340301VP | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) |
20 | 7510102VP | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
21 | 7480201VP | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
22 | 7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
23 | 7510104VP | Công nghệ kỹ thuật Giao thông | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
24 | 7510302VP | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
25 | 7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
26 | 7580301VP | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
27 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
28 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
29 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
30 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
31 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18.0 |
Thời gian thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học và hoàn thành thủ tục nhập học từ ngày 09/09/2021 đến ngày 12/09/2021.
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp