Trường Đại học Văn Hiến thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 bằng hình thức xét tuyển trên phạm vi cả nước đối với các thí sinh đỗ tốt nghiệp THPT.
- Trường CĐ Viễn Đông công bố thông tin tuyển sinh năm 2021
- Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur công bố thông tin tuyển sinh năm 2021
- Điểm chuẩn xét học bạ và ĐGNL Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn năm 2021
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến năm 2021
Đại học Văn Hiến thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2021
Trường Đại học Văn Hiến (DVH) thông báo thông tin tuyển sinh đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 với các thông tin cụ thể sau đây:
Điều kiện tuyển sinh: Thí sinh phải đỗ tốt nghiệp THPT và có bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
Phạm vi tuyển sinh: Trên cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Năm 2021 Nhà trường áp dụng 5 phương thức tuyển sinh gồm:
- Phương thức 1 (30%): Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT:
– Xét kết quả HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 (3HK) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
– Xét kết quả HK1 + HK2 lớp 10, lớp 11 HK1 lớp 12 (5HK) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
– Xét kết quả HK1 + HK2 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
– Xét kết quả điểm trung bình cộng cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên. - Phương thức 2 (60%): Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3 (5%): Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
- Phương thức 4 (2%): Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của Trường Đại học Văn Hiến.
- Phương thức 5 (3%): Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano và Quản lý thể dục thể thao.
Hình thức đăng ký: Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến tại Website Nhà trường hoặc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển gián tiếp qua bưu điện/đến trực tiếp tại VPTS của Nhà trường.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/1 hồ sơ. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.
Mức học phí (dự kiến) năm 2021: Đối với sinh viên chính quy: từ 750.000/tín chỉ.
Chỉ tiêu tuyển sinh và các ngành đào tạo năm 2021
Theo thông tin từ Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược TPHCM được biết: Trường Đại học Văn Hiến dự kiến tuyển 3.950 chỉ tiêu đào tạo đại học chính quy năm 2021 các ngành nghề sau đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, C01 | 110 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, C01 | 70 |
3 | 7520207 | Truyền thông đa phương tiện * | A00, A01, D01, C01 | 80 |
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D01, C01 | 80 |
5 | 7310101 | Kinh tế * | A00, A01, D01, C04 | 120 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04 | 320 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, C04 | 250 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C04 | 210 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử * | A00, A01, D01, C04 | 200 |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, C04 | 150 |
11 | 7380101 | Luật * | A00, A01, D01, C04 | 80 |
12 | 7510605 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D07 | 120 |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, D07 | 120 |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, D01, C04 | 310 |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, C00, D01, C04 | 180 |
16 | 7810101 | Du lịch | A00, C00, D01, C04 | 160 |
17 | 7720301 | Điều dưỡng * | A00, B00, C08, D07 | 150 |
18 | 7310301 | Xã hội học | A00, C00, D01, C04 | 100 |
19 | 7310401 | Tâm lý học | A00, B00, C00, D01 | 130 |
20 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00, D01, D14, D15 | 180 |
21 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 100 |
22 | 7229040 | Văn hóa học | C00, D01, D14, D15 | 50 |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D15 | 130 |
24 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D10, D15 | 50 |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D10, D15 | 50 |
26 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01, D01, D10, D15 | 20 |
27 | 7310608 | Đông phương học | A01, D01, C00, D15 | 230 |
28 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 50 |
29 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 50 |
30 | 7210208 | Piano | N00 | 50 |
31 | 7140201 | Giáo dục mầm non * | M00, M01, M09 | 50 |
Tổng | 3.950 |
(*) Ngành dự kiến mở trong năm 2021
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp