Trường ĐH Mỏ – Địa Chất công bố thông tin tuyển sinh 2021. Năm nay, nhà trường tuyển sinh theo các hình thức: thi tuyển, xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
- Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân công bố thông tin tuyển sinh 2021
- Các trường ĐH sẵn sàng điều chỉnh phương án tuyển sinh 2021
- Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ Học viện Hàng không Việt Nam năm 2021
Trường ĐH Mỏ – Địa Chất công bố thông tin tuyển sinh 2021
Thông tin tuyển Trường ĐH Mỏ – Địa Chất sinh năm 2021
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp Kỳ thi THPT Quốc gia
Phạm vi tuyển sinh
Trường ĐH Mỏ – Địa Chất tuyển sinh trên toàn quốc
Phương thức tuyển sinh
Năm 2021, nhà trường xét tuyển theo các hình thức: thi tuyển, xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
Phương thức 1
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (70-80%);
Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm các môn thi không nhân hệ số
Phương thức 2
Xét tuyển theo học bạ( 6- 10%)
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 3
Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế (2%)
Phương thức 4
Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán (2%)
Phương thức 5
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (10-20%)
Bài thi đánh giá tư duy gồm 3 phần:
- Phần 1: Toán trắc nghiệm và Toán tự luận (bắt buộc)
- Phần 2: Đọc hiểu trắc nghiệm (bắt buộc)
- Phần 3: tự chọn trắc nghiệm, thí sinh chọn 1 trong 2 phần thi sau:
- Tự chọn 1: Lý và Hóa (BK_1)
- Tự chọn 2: Hóa và Sinh (BK_2)
- Tự chọn 3: Tiếng Anh (BK_3)
Trường ĐH Mỏ – Địa Chất công bố thông tin tuyển sinh 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/phương thức tuyển sinh
Đối với Phương thức 1,2,3,4
Nhóm ngành | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển | Môn chính | |||||
PT1 | PT2 | PT 3+4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||
DH101 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 60 | 20 | A00 | A01 | Toán | |||
7520604 | Kỹ thuật dầu khí | |||||||||
DH102 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 45 | 15 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||
7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 15 | 15 | A00 | A01 | B00 | D07 | |||
DH103 | 7440201 | Địa chất học | 10 | 10 | A00 | A06 | C04 | D01 | ||
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 20 | 30 | A00 | A04 | C04 | D01 | |||
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 10 | 20 | A00 | A04 | C04 | D01 | |||
7810105 | Du lịch địa chất | 15 | 15 | D01 | D10 | C04 | A05 | |||
DH104 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 60 | 40 | A00 | D10 | C04 | D01 | ||
7850103 | Quản lý đất đai | 60 | 40 | A00 | A01 | C04 | D01 | |||
DH105 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 50 | 30 | A00 | A01 | C01 | D01 | ||
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 20 | 20 | A00 | A01 | D07 | D01 | |||
DH106 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | 10 | A00 | A01 | D01 | D07 | ||
7480109 | Khoa học dữ liệu | 100 | A00 | A01 | D01 | D07 | ||||
7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 | ||||
7480206 | Địa tin học | 30 | 30 | A00 | C04 | D01 | D10 | |||
DH107 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 64 | 8 | A00 | A01 | C01 | D07 | ||
7520201 | Kỹ thuật điện | 96 | 12 | A00 | A01 | C01 | D07 | |||
DH108 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 80 | 10 | A00 | A01 | C01 | D07 | ||
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 32 | 4 | A00 | A01 | C01 | D07 | |||
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 32 | 4 | A00 | A01 | C01 | D07 | |||
DH109 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 60 | 60 | A00 | A01 | C01 | D07 | ||
7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 50 | 35 | A00 | A01 | C01 | D07 | |||
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | 40 | A00 | A01 | C01 | D07 | |||
DH110 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 25 | 25 | A00 | A01 | B00 | D01 | ||
7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 25 | 25 | A00 | C04 | B00 | D01 | |||
DH111 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | 60 | A00 | A01 | D01 | D07 | ||
7340201 | Tài chính – ngân hàng | 60 | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 | |||
7340301 | Kế toán | 60 | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 | |||
7510601 | Quản lý công nghiệp | 60 | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Đối với Phương thức 5
Nhóm ngành | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu PT 5 |
Tổ hợp môn xét tuyển | ||
1 | 2 | 3 | ||||
DH107 | 7520216_BK | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 20 | BK_1 | BK_2 | BK_3 |
7520201_BK | Kỹ thuật điện | |||||
DH108 | 7520103_BK | Kỹ thuật cơ khí | 18 | |||
7520114 _BK | Kỹ thuật cơ điện tử | |||||
7520116_BK | Kỹ thuật cơ khí động lực |
Ghi chú:
Tổ hợp |
Môn |
Tổ hợp |
Môn |
Tổ hợp |
Môn |
||
A00 |
Toán Lý Hóa |
A06 |
Toán Hóa Địa |
D01 |
Toán Văn Anh | ||
A01 |
Toán Lý Anh |
B00 |
Toán Hóa Sinh |
D07 |
Toán Hóa Anh | ||
A04 |
Toán Lý Địa |
C01 |
Văn Toán Lý |
D10 |
Toán Địa Anh | ||
A05 |
Toán Hóa Sử |
C04 |
Văn Toán Địa |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Thí sinh tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên
Tổ chức tuyển sinh
Thông tin từ phòng tuyển sinh trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TPHCM cho biết Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo tại trường ĐH Mỏ – Địa chất như sau:
Thời gian:
- Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
- Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1
Hình thức nhận hồ sơ
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
Trường ĐH Mỏ – Địa Chất công bố thông tin tuyển sinh 2021
Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
Nhà trường thực hiện thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16/04/2021 cho các năm học 2020-2021 và 2021-2022.
- Khối kinh tế: 326 000 đồng/ 1 tín chỉ
- Khối kỹ thuật: 368 000 đồng/ 1 tín chỉ
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp