Nắm được tên ngành cũng như mã ngành trong mùa tuyển sinh sẽ giúp các thí sinh hạn chế các sai sót cũng như tăng khả năng trúng tuyển của mình lên cao nhất.
- Danh sách khối thi và tổ hợp môn thi Xét tuyển Đại học năm 2018
- Ôn thi THPT Quốc gia 2018 tránh tình trạng “nước đến chân mới nhảy”
- Các bước chi tiết làm một bài văn nghị luận trong kỳ thi THPT Quốc gia
Tổng hợp tên ngành và mã ngành trong mùa tuyển sinh năm 2018
Những thay đổi về tên mã ngành, tên ngành tuyển sinh Đại học năm 2018
Tên ngành và mã ngành tuyển sinh Đại học năm 2018 được Bộ GD&ĐT quy định và áp dụng từ ngày 25/11/2017, thay vì mã ngành 8 chữ số và tiền tố 52 thì năm 2018 mã ngành sẽ còn 7 chữ số. Theo các tin tức giáo dục mới nhất mà ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cập nhật được thì mã ngành tuyển sinh năm 2018 là một dãy số gồm 7 chữ số liên tục: Tính từ trái qua phải thì chữ số đầu tiên là mã trình độ đào tạo, 2 chữ số kế tiếp quy định mã lĩnh vực đào tạo, 2 chữ số thứ tư và thứ 5 quy định mã nhóm ngành đào tạo và 2 số cuối cùng chính là mã ngành đào tạo.
Để giúp các thí sinh cũng như các bậc phụ huynh dễ dàng hơn trong việc làm hồ sơ lựa chọn ngành nghề mà bản thân yêu thích thì các thầy cô giảng viên lớp chuyển đổi Văn bằng 2 Cao đẳng Dược học tại Hà Nội đã tổng hợp danh sách tên mã ngành, tên ngành tuyển sinh Đại học trong Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 các thí sinh có thể tham khảo:
Mã ngành | Tên ngành |
714 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
71401 | Khoa học giáo dục |
7140101 | Giáo dục học |
7140114 | Quản lý giáo dục |
71402 | Đào tạo giáo viên |
7140201 | Giáo dục Mầm non |
7140202 | Giáo dục Tiểu học |
7140203 | Giáo dục Đặc biệt |
7140204 | Giáo dục Công dân |
7140205 | Giáo dục Chính trị |
7140206 | Giáo dục Thể chất |
7140207 | Huấn luyện thể thao |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
7140209 | Sư phạm Toán học |
7140210 | Sư phạm Tin học |
7140211 | Sư phạm Vật lý |
7140212 | Sư phạm Hoá học |
7140213 | Sư phạm Sinh học |
7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
7140218 | Sư phạm Lịch sử |
7140219 | Sư phạm Địa lý |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật |
7140223 | Sư phạm Tiếng Bana |
7140224 | Sư phạm Tiếng Êđê |
7140225 | Sư phạm Tiếng Jrai |
7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer |
7140227 | Sư phạm Tiếng H’mong |
7140228 | Sư phạm Tiếng Chăm |
7140229 | Sư phạm Tiếng M’nông |
7140230 | Sư phạm Tiếng Xê đăng |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh |
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140235 | Sư phạm Tiếng Đức |
7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật |
7140237 | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc |
7140245 | Sư phạm nghệ thuật |
71490 | Khác |
721 | Nghệ thuật |
72101 | Mỹ thuật |
7210101 | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
7210103 | Hội hoạ |
7210104 | Đồ hoạ |
7210105 | Điêu khắc |
7210107 | Gốm |
7210110 | Mỹ thuật đô thị |
72102 | Nghệ thuật trình diễn |
7210201 | Âm nhạc học |
7210203 | Sáng tác âm nhạc |
7210204 | Chỉ huy âm nhạc |
7210205 | Thanh nhạc |
7210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
7210208 | Piano |
7210209 | Nhạc Jazz |
7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
7210221 | Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu |
7210225 | Biên kịch sân khấu |
7210226 | Diễn viên sân khấu kịch hát |
7210227 | Đạo diễn sân khấu |
7210231 | Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình |
7210233 | Biên kịch điện ảnh, truyền hình |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
7210236 | Quay phim |
7210241 | Lý luận, lịch sử và phê bình múa |
7210242 | Diễn viên múa |
7210243 | Biên đạo múa |
7210244 | Huấn luyện múa |
72103 | Nghệ thuật nghe nhìn |
7210301 | Nhiếp ảnh |
7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210303 | Thiết kế âm thanh, ánh sáng |
72104 | Mỹ thuật ứng dụng |
7210402 | Thiết kế công nghiệp |
7210403 | Thiết kế đồ họa |
7210404 | Thiết kế thời trang |
7210406 | Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh |
72190 | Khác |
722 | Nhân văn |
72201 | Ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam |
7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220104 | Hán Nôm |
7220105 | Ngôn ngữ Jrai |
7220106 | Ngôn ngữ Khmer |
7220107 | Ngôn ngữ H’mong |
7220110 | Sáng tác văn học |
7220112 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
72202 | Ngôn ngữ, văn học và văn hoá nước ngoài |
7220201 | Ngôn ngữ Anh |
7220202 | Ngôn ngữ Nga |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220205 | Ngôn ngữ Đức |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
7220208 | Ngôn ngữ Italia |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220211 | Ngôn ngữ Ảrập |
72290 | Khác |
7229001 | Triết học |
729008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7229009 | Tôn giáo học |
7229010 | Lịch sử |
7229020 | Ngôn ngữ học |
7229030 | Văn học |
7229040 | Văn hoá học |
7229042 | Quản lý văn hoá |
7229045 | Gia đình học |
731 | Khoa học xã hội và hành vi |
73101 | Kinh tế học |
7310101 | Kinh tế |
7310102 | Kinh tế chính trị |
7310104 | Kinh tế đầu tư |
7310105 | Kinh tế phát triển |
7310106 | Kinh tế quốc tế |
7310107 | Thống kê kinh tế |
7310108 | Toán kinh tế |
73102 | Khoa học chính trị |
7310201 | Chính trị học |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
7310205 | Quản lý nhà nước |
7310206 | Quan hệ quốc tế |
73103 | Xã hội học và Nhân học |
7310301 | Xã hội học |
7220110 | Sáng tác văn học |
7220112 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
72202 | Ngôn ngữ, văn học và văn hoá nước ngoài |
7220201 | Ngôn ngữ Anh |
7220202 | Ngôn ngữ Nga |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220205 | Ngôn ngữ Đức |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
7220208 | Ngôn ngữ Italia |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220211 | Ngôn ngữ Ảrập |
72290 | Khác |
7229001 | Triết học |
729008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7229009 | Tôn giáo học |
7229010 | Lịch sử |
7229020 | Ngôn ngữ học |
7229030 | Văn học |
7229040 | Văn hoá học |
7229042 | Quản lý văn hoá |
7229045 | Gia đình học |
731 | Khoa học xã hội và hành vi |
73101 | Kinh tế học |
7310101 | Kinh tế |
7310102 | Kinh tế chính trị |
7310104 | Kinh tế đầu tư |
7310105 | Kinh tế phát triển |
7310106 | Kinh tế quốc tế |
7310107 | Thống kê kinh tế |
7310108 | Toán kinh tế |
73102 | Khoa học chính trị |
7310201 | Chính trị học |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
7310205 | Quản lý nhà nước |
7310206 | Quan hệ quốc tế |
73103 | Xã hội học và Nhân học |
7310301 | Xã hội học |
Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi cung cấp, các bạn thí sinh đã có thêm lựa chọn để có thể chọn được ngành học phù hợp với bản thân.
Chúc các thí sinh thành công!
Nguồn: Kỳ thi THPT Quốc gia