Thông tin tuyển sinh ĐH – CĐ chính quy Trường ĐH Phạm Văn Đồng năm 2022

Năm 2022 Trường Đại học Phạm Văn Đồng thông báo tuyển sinh Đại học – Cao đẳng chính quy theo 2 phương thức tuyển sinh với hơn 1.200 chỉ tiêu.

Thông tin tuyển sinh Trường ĐH Phạm Văn Đồng năm 2022

Sau đây là thông tin tuyển sinh cụ thể của Trường Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ) năm 2022 được Phòng truyền thông Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp và cập nhật như sau:

Phương thức tuyển sinh Trường ĐH Phạm Văn Đồng năm 2022

Năm 2022 Trường ĐH Phạm Văn Đồng thông báo tuyển sinh trên toàn cả nước, đối tượng tuyển sinh là tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và sử dụng 2 phương thức tuyển sinh gồm: Xét tuyển và xét tuyển kết hợp với thi tuyển. Cụ thể:

Đối với phương thức xét tuyển (áp dụng cho hệ Đại học), gồm 4 phương án tuyển sinh:

Phương án 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương án 2: Xét tuyển theo học bạ THPT (xét điểm tổng kết 3 môn THXT của lớp 12 hoặc của HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).

Phương án 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022.

Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế hiện hành của Bộ.

Riêng ngành Sư phạm (hệ ĐH) chỉ áp dụng phương án tuyển sinh 1 và 2.

Đối với phương thức xét tuyển kết hợp thi tuyển (áp dụng cho hệ Cao đẳng GD Mầm non) gồm 2 phương án:

Phương án 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với điểm thi năng khiếu.

Phương án 2: Xét tuyển theo kết quả tổng kết 2 môn THXT của lớp 12 kết hợp với điểm thi năng khiếu.

*Thí sinh phải dự thi năng khiếu do Trường ĐH Phạm Văn Đồng tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu do các cơ sở Đào tạo ĐH – CĐ khác tổ chức.

Thông tin các ngành Trường Đại học Phạm Văn Đồng tuyển sinh 2022

Sau đây là thông tin chi tiết về các ngành/mã ngành, các tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể của từng ngành được Trường Đại học Phạm Văn Đồng thông báo tuyển sinh 2022 như sau:

STT Ngành học Mã ngành THXT Chỉ tiêu 2022
1 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01, D90 44
2 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, D90 35
3 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D78 47
4 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D72, D96 120
5 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D90 50
6 Giáo dục tiều học 7140202 A00, C00, D01 73
7 Sinh học ứng dụng 7420203 B00, D90 50
8 Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90 100
9 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 7510201 A00, A01, D90 100
10 Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7520114 A00, A01, D90 100
11 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D90 50
12 Kinh tế phát triển 7310105 A00, A01, D01, D90 80
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D72, D96 40
14 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D90 40
15 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01,D01, D90 100
16 Du lịch 7810101 C00, D01, D72, D78 50
17 Cao đẳng Giáo dục Mầm non 51140201 M00 134

Các môn trong tổ hợp xét tuyển năm 2022:

STT

THXT Môn 1 Môn 2 Môn 3
1 A00 Toán Vật lý Hóa học
2 A01 Toán Vật lý Tiếng Anh
3 B00 Toán Hóa học Sinh học
4 C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lý
5 D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh
6 D72 Ngữ văn KHTN Tiếng Anh
7 D78 Ngữ văn KHXH Tiếng Anh
8 D90 Toán KHTN Tiếng Anh
9 D96 Toán KHXH Tiếng Anh
10 M00 Ngữ văn Toán

Năng khiếu giáo dục mầm non (Đọc,kể diễn cảm và hát)

Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *