Hội đồng tuyển sinh Học viện Biên phòng mới đây đã chính thức công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2018 cho các ngành đào tạo như sau:
- Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018
- Cập nhật thêm một số trường mới công bố điểm chuẩn 2018
Học viện Biên phòng công bố điểm xét tuyển năm 2018
Theo thông báo, đối tượng tuyển sinh của trường là Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 4.2018); Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân viên quốc phòng phục vụ đủ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 9.2018).
Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ), số lượng đăng ký dự tuyển không hạn chế.
Đối tượng tuyển sinh là thí sinh Nam trong cả nước; trong đó có phân chia tỉ lệ theo hộ khẩu thường trú: Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực phía Bắc (tính từ Quảng Bình trở ra); thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam, được xác định theo từng quân khu, đó là: Quân khu 4 (gồm 2 tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên – Huế), Quân khu 5, Quân khu 7 và Quân khu 9.
Phương thức tuyển sinh là xét tuyển trên cơ sở sử dụng kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
Điểm xét tuyển Học viện Biên phòng năm 2018
Dưới đây là mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển:
Chỉ tiêu các ngành đào tạo của Học viện Biên phòng năm 2018.
Theo thông tin ban tuyển sinh Cao đẳng Y Dược tổng hợp, chỉ tiêu, mã ngành, tổ hợp xét tuyển của Học viện Biên phòng năm 2018 như sau:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Ngành Biên phòng | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
204 |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
92 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
76 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
16 |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
8 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
7 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
1 |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
28 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
23 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
05 |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
35 |
+ Thí sinh tổ hợp C00 | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
29 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
06 |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
41 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
34 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 7860214 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
07 |
Ngành Luật | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
41 |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
18 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
15 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
03 |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
02 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
01 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
01 |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
06 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
05 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
01 |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
07 |
+ Thí sinh tổ hợp C00 | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
06 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
01 |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
08 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
07 |
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 7380101 | Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, tiếng Anh |
01 |
Tổng 245 |
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp.