Điểm sàn xét học bạ THPT Trường Đại học Tiền Giang

Trường Đại học Tiền Giang công bố điểm sàn trúng tuyển năm 2021 theo phương thức xét học bạ THPT, mức điểm thấp nhất là 18.00 và mức cao nhất đạt 27.20 điểm.

Điểm sàn xét học bạ THPT Trường Đại học Tiền Giang

Điểm sàn xét học bạ THPT Trường Đại học Tiền Giang

Đề án tuyển sinh đào tạo chính quy năm 2021 Trường Đại học Tiền Giang

Năm 2021 Trường Đại học Tiền Giang thông báo tuyển sinh đào tạo hệ Đại học – Cao đẳng chính quy với 1505 chỉ tiêu bằng 4 phương thức xét tuyển gồm:

  • Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2021.
  • Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT cấp 3.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế hiện hành.
  • Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc Gia TPHCM tổ chức.

Khối ngành Sư phạm chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang và các ngành còn lại phạm vi tuyển sinh chỉ trong 21 tỉnh Nam Bộ (Từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào) với các tổ hợp môn xét tuyển:

  • TH1 – Khối A00: Toán, Hóa học, Vật lý.
  • TH2 – Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật lý.
  • TH3 – Khối D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn.
  • TH4 – Khối B00: Sinh học, Toán, Hóa học.
  • TH5 – Khối B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
  • TH6 – Khối C00: Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử.
  • TH7 – Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học.
  • TH8 – Khối D66: Ngữ Văn, Tiếng Anh, GDCD.
  • TH9 – Khối D14: Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử.
  • TH10 – Khối D78: Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH.
  • TH11 – Khối D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.
  • TH12 – Khối M00: Toán, Hát, Đọc và Kể chuyện.
  • TH13 – Khối M01: Ngữ văn, Hát, Đọc và Kể chuyện.

Điểm sàn xét học bạ THPT Trường Đại học Tiền Giang

Mới đây Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang chính thức công bố điểm sàn trúng tuyển đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào các hệ đào tạo Đại học – Cao đẳng theo phương thức xét kết quả học tập THPT cấp 3 với mức trúng tuyển đạt từ 18.00 – 27.20 điểm. Cụ thể mức điểm sàn được Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược TP.HCM cập nhật chi tiết như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm sàn trúng tuyển
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
1 7140202 Giáo dục tiểu học 1, 2, 3, 6 25.95
2 7140209 Sư phạm Toán 1, 2, 3, 11 27.20
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn 6, 3, 9, 10 25.48
4 7340301 Kế toán 1, 2, 3, 11 23.31
5 7340101 Quản trị kinh doanh 1, 2, 3, 11 24.13
6 7340201 Tài chính ngân hàng 1, 2, 3, 11 21.85
7 7310101 Kinh tế 1, 2, 3, 11 18.00
8 7380101 Luật 1, 3, 6, 8 23.40
9 7540101 Công nghệ thực phẩm 1, 2, 4, 5 18.00
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản 1, 2, 4, 5 18.00
11 7620105 Chăn nuôi 1, 2, 4, 5 18.00
12 7420201 Công nghệ sinh học 1, 2, 4, 5 18.00
13 7620112 Bảo vệ thực vật 1, 2, 4, 5 18.00
14 7480201 Công nghệ thông tin 1, 2, 7, 11 18.00
15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 1, 2, 7, 11 18.00
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 1, 2, 7, 11 18.00
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 1, 2, 7, 11 18.00
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 1, 2, 7, 11 18.00
19 7510300 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Tin học công nghiệp 1, 2, 7, 11 Ngưng tuyển sinh
20 7229040 Văn hóa học 3, 6, 9, 10 18.00
21 7810101 Du lịch 3, 6, 9, 10 18.00
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
22 51140201 Giáo dục mầm non 12, 13 18.00

Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *