Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thương mại năm 2022

Trường Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức 200, 402, 409, 410, 500 với mức thấp nhất là 25 điểm.

Thông tin phương thức tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2022

Phương thức tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2022

Theo thông tin Phòng truyền thông Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cập nhật: Năm 2022 Trường Đại học Thương mại tuyển sinh Đại học chính quy với tổng chỉ tiêu là 4.150 chỉ tiêu theo các phương thức:

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi (Mã phương thức xét tuyển: 100).
  • Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT theo từng tổ hợp môn xét tuyển (Mã phương thức xét tuyển: 200).
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội tổ chức năm 2022 (Mã phương thức xét tuyển: 402).
  • Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Mã phương thức xét tuyển: 409).
  • Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Mã phương thức xét tuyển: 500).

Những thí sinh trúng tuyển được công nhận chính thức nếu thí sinh thực hiện đủ theo các yêu cầu quy chế và thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo trong thời gian quy định theo đúng ngành (chuyên ngành/chương trình đào tạo), phương thức xét tuyển, mã tổ hợp xét tuyển,…

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thương mại năm 2022 thấp nhất là 25đ

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thương mại năm 2022

Sau đây là mức điểm chuẩn trúng tuyển theo từng phương thức xét tuyển của Trường Đại học Thương mại năm 2022 như sau:

STT Mã tuyển sinh Ngành (chuyên ngành/chương trình đào tạo) Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức Ghi chú
200 402 409 410 500
I. Chương trình đào tạo chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 27 140 28.5 31.14 27
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 27 140 28 30 25
3 TM04 Marketing (Marketing thương mại) 29 145 30.6 32.8 29
4 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) 28 145 30.35 32.44 29.5
5 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 29 150 31.5 33.5 29.5
6 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 27 140 27 29 27
7 TM09 Kế toán (Kế toán công) 27 125 26 27.5 25
8 TM10 Kế toán (Kiểm toán) 27.41 140 29 32 27.2
9 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 27.32 145 30 32 28
10 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 27.08 145 30 32 28
11 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 27 130 26 29 25
12 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 27 135 26 30 26
13 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 27 130 26 27.5 25
14 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) 28.5 150 29.5 31 28.1
15 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) 27 130 28.5 31 26.5
16 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) 27 130 28 30 25
17 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 27 125 26 28 25
18 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) 27 140 29 31 25.5
19 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 27 125 26 28 25
20 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 27 135 26 29.5 25
21 TM28 Marketing (Marketing số) 27.38 150 30.5 33 28
22 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 27 135 28 30 25
II. Chương trình đào tạo chất lượng cao
1 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 27 140 28.5 32 25
2 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 27 130 27.8 31 25
3 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 27 130 29 31 25
4 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 27 125 27.9 30.5 27
III. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp
1 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 27 125 26 27 25.3
2 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 27 125 26 29 25
3 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 27 125 26 28.5 25
IV. Chương trình đào tạo tích hợp
1 TM30 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB 27 125 26 29.5 28

Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *