Điểm chuẩn Đại học Bách khoa lấy bao nhiêu trong năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa đang được rất nhiều người quan tâm, trong năm 2017 điểm chuẩn của trường Đại học Bác khoa có gì thay đổi so với năm trước hay không?

Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 đang đến gần, các thí sinh sẽ phải trải qua một kỳ thi vô cùng quan trọng. Trường Đại học Bách khoa là một trong những trường thuộc top đầu với số điểm đầu vào vô cùng cao. Vậy năm nay, trường sẽ lấy điểm chuẩn là bao nhiêu?

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 KT11 Kỹ thuật cơ điện tử 8.42 Môn Toán 8.5
2 KT12 Kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo và cơ khí động lực); Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy 8 7.5
3 KT13 Kỹ thuật nhiệt 7.65 Môn Toán 8.25
4 KT14 Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại 7.66 Môn Toán 8.25
5 CN1 Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô 8.05 Môn Toán 7.5
6 KT21 Kỹ thuật điện tử-truyền thông 8.3 Môn Toán 7.75
7 KT22 Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin 8.82 Môn Toán 8.5
8 KT23 Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý 8.03 Môn Toán 8
9 KT24 Kỹ thuật Điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 8.53 Môn Toán 8.5
10 CN2 Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ KT Điện-điện tử; Công nghệ thông tin 8.32 Môn Toán 7.75
11 KT31 Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường 7.93 Môn Toán 8.5
12 KT32 Hóa học (cử nhân) 7.75 Môn Toán 8
13 KT33 Kỹ thuật in và truyền thông 7.72 Môn Toán 8.5
14 CN3 Công nghệ thực phẩm 7.92 Môn Toán 8
15 KT41 Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy 7.73 Môn Toán 7.5
16 KT42 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (cử nhân) 7.11 Môn Toán 7.25
17 KT51 Vật lý kỹ thuật 7.62 Môn Toán 7
18 KT52 Kỹ thuật hạt nhân 7.75 Môn Toán 8
19 KQ1 Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp 7.47 Môn Toán 7.5
20 KQ2 Quản trị kinh doanh 7.73 Môn Toán 7.5
21 KQ3 Kế toán; Tài chính-Ngân hàng 7.73 Môn Toán 7.5
22 TA1 Tiếng Anh KHKT và công nghệ 7.48 Môn Toán 6.5
23 TA2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 7.29 Môn Toán 6.75
24 TT1 Chương trình tiên tiến ngành Điện-Điện tử 7.55 Môn Toán 7.5
25 TT2 Chương trình tiên tiến ngành Cơ Điện tử 7.58 Môn Toán 7.5
26 TT3 Chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Kỹ thuật vật liệu 7.98 Môn Toán 7.75
27 TT4 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật Y sinh 7.61 Môn Toán 7
28 TT5 Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin Việt-Nhật; Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin ICT 7.53 Môn Toán 7.75
29 QT11 Cơ điện tử – NUT (ĐH Nagaoka – Nhật Bản) 7.5 Môn Toán 7
30 QT12 Điện tử -Viễn thông – LUH (ĐH Leibniz Hannover – Đức) 7.28 Môn Toán 7.25
31 QT13 Hệ thống thông tin – G.INP (ĐH Grenoble – Pháp) 7 Môn Toán 7
32 QT14 Công nghệ thông tin – LTU (ĐH La Trobe – Úc) 7.52 Môn Toán 8.25
33 QT15 Kỹ thuật phần mềm – VUW IT (ĐH Victoria – New Zealand) 6.58 Môn Toán 6.75
34 QT21 Quản trị kinh doanh – VUW (ĐH Victoria – New Zealand) 6.7 Môn Toán 6.5
35 QT31 Quản trị kinh doanh – TROY BA (ĐH Troy – Hoa Kỳ) 6.5 Môn Toán 6.75
36 QT32 Khoa học máy tính – TROY – IT (ĐH Troy – Hoa Kỳ) 6.7 Môn Toán 7
37 QT33 Quản trị kinh doanh – UPMF (ĐH Pierre Mendes France – Pháp) 6.52 Môn Toán 4.5
38 QT41 Quản lý công nghiệp Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial System Engineering) 6.53 Môn Toán 6.25

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa TP.HCM năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin 25.5
2 108 Nhóm ngành điện-điện tử 24.25
3 109 Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử 23.75
4 112 Nhóm ngành dệt-may 22.5
5 114 Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học 24
6 115 Nhóm ngành Xây dựng 22.75
7 117 Kiến trúc (môn Toán x 2) 28.75
8 120 Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí 20
9 123 Quản lý công nghiệp 23.5
10 125 Nhóm ngành môi trường 23.25
11 126 Nhóm ngành kỹ thuật giao thông 24
12 127 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 23
13 129 Kỹ thuật Vật liệu 22
14 130 Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ 20.5
15 131 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 22
16 136 Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật 23
17 ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
18 206 Khoa học máy tính (chất lượng cao) 23.25
19 207 Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) 21.5
20 208 Kỹ thuật điện, điện tử (tiên tiến) 21.5
21 209 Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao) 20.25
22 210 Kỹ thuật cơ – điện tử (chất lượng cao) 22.25
23 214 Kỹ thuật hoá học (chất lượng cao) 22.75
24 215 Kỹ thuật công trình xây dựng (chất lượng cao) 20.5
25 216 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (chất lượng cao) 19
26 219 Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao) 21
27 220 Kỹ thuật dầu khí (chất lượng cao) 19
28 223 Quản lý công nghiệp (chất lượng cao) 19.75
29 225 Quản lý tài nguyên và môi trường (chất lượng cao) 19.75
30 241 Kỹ thuật môi trường (chất lượng cao) 19.5
31 242 Công nghệ kỹ thuật ô tô (chất lượng cao) 20.5
32 245 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chất lượng cao) 19
33 C510505 Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) A, A1 14.25

Dự báo điểm chuẩn của trường trong năm 2017 xấp xỉ mức điểm năm ngoái, hầu hết các ngành sẽ có điểm chuẩn bằng hoặc thấp hơn một chút. Nhưng cũng có ngành điểm sẽ cao hơn năm trước vì những ngày cuối của đợt xét tuyển số hồ sơ có điểm cao (từ 23 điểm trở lên) khá nhiều.

Nguồn: THPTquocgia.org

Cao đẳng Điều dưỡng Hà Nội tổng hợp.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *