Trường Đại học Tài chính – Marketing (DMS) thông báo tuyển sinh năm 2021 trong cả nước với 4.500 chỉ tiêu. Thông tin chi tiết các bạn xem ngay dưới đây nhé.
- ĐH Khoa học XH&NV TPHCM công bố thông tin tuyển sinh 2021
- ĐH Bách khoa TP.HCM nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển qua email
- Thông tin Trường Đại học Văn hóa TPHCM tuyển sinh đại học năm 2021
Đại học Tài chính – Marketing tuyển sinh năm 2021
Giới thiệu chung về trường ĐH Tài chính – Marketing
- Tên trường: Đại học Tài chính – Marketing
- Tên tiếng Anh: University of Finance – Marketing (UFM)
- Mã trường: DMS
- Loại trường: Công lập – Trực thuộc: Bộ Tài chính
- Loại hình đào tạo: Đại học – Lĩnh vực: Kinh tế
- Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP.HCM
- Điện thoại: 028. 3872 6789 – 028 3872 6699
- Email: contact@ufm.edu.vn – Website: https://ufm.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh năm 2021 trường ĐH Tài chính – Marketing
Theo thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Tài chính – Marketing năm 2021 Nhà trường tuyển sinh đào tạo đại học hệ chính quy theo quy định của Bộ cụ thể như sau:
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
Thời gian nhập hồ sơ xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.
Phương thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển, áp dụng theo 4 phương thức gồm:
- Xét tuyển thẳng: Áp dụng với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi Học sinh giỏi Cấp Quốc gia, Quốc tế và theo Quy định tuyển thẳng của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Xét tuyển bằng Kết quả học bạ THPT.
- Xét tuyển bằng Kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét tuyển bằng Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
Thí sinh đăng ký xét tuyển trường ĐH Tài chính – Marketing (Ảnh minh họa)
Điều kiện đăng ký xét tuyển
Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định và không có bài thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT.
Đối với phương thức xét tuyển bằng Kết quả học bạ THPT:
Nếu thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển thẳng – 40% chỉ tiêu, phải thỏa mãn được 1 trong 4 điều kiện sau:
- Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có học lực Giỏi năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
- Đối tượng 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường chuyên, năng khiếu (tỉnh, quốc gia, đại học) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.
- Đối tượng 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.
- Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương khác được Bộ GD&ĐT công nhận) còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày hết hạn nhận hồ sơ ĐKXT của Trường và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
Trường hợp thí sinh thuộc diện Không ưu tiên – 20% chỉ tiêu. Chỉ cần thỏa điều kiện: Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2020, 2019 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.
Học phí dự kiến năm học 2021-2022
Học phí của trường Đại học Tài chính – Marketing năm học 2021-2022 dự kiến như sau:
Chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng/năm.
Chương trình chất lượng cao: 36,3 triệu đồng/năm.
Chương trình đặc thù:
- Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22 triệu đồng/năm.
- Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19,5 triệu đồng/năm.
Chương trình quốc tế: 55 triệu đồng/năm.
Các chương trình đào tạo và ngành tuyển sinh năm 2021
Năm 2021, Trường ĐH Tài chính – Marketing dự kiến tuyển 4.500 chỉ tiêu. Dưới đây là thông tin các chương trình đào tạo, mã ngành – ngành tuyển sinh, các tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến do Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược TPHCM tổng hợp được cụ thể như sau:
Chương trình đại trà
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành:
|
7340101 | A00, A01, D01, D96 |
490 |
Marketing Gồm các chuyên ngành:
|
7340115 | A00, A01, D01, D96 | 260 |
Bất động sản Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
7340116 | A00, A01, D01, D96 | 120 |
Kinh doanh quốc tế Gồm các chuyên ngành:
|
7340120 | A00, A01, D01, D96 | 290 |
Tài chính – Ngân hàng Gồm các chuyên ngành:
|
7340201 | A00, A01, D01, D96 | 530 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành:
|
7340301 | A00, A01, D01, D96 | 200 |
Kinh tế Chuyên ngành Quản lý kinh tế |
7310101 | A00, A01, D01, D96 | 70 |
Luật kinh tế Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh |
7380107 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Toán kinh tế Chuyên ngành Tài chính định lượng |
7310108 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
7220201 | D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) | 200 |
Tổng |
2260 |
Chương trình đặc thù
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
Hệ thống thông tin quản lý Gồm các chuyên ngành:
|
7340405D | A00, A01, D01, D96 | 200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành:
|
7810103D | D01, D72, D78, D96 | 140 |
Quản trị khách sạn Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810201D | D01, D72, D78, D96 | 220 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
7810202D | D01, D72, D78, D96 | 140 |
Tổng |
700 |
Chương trình chất lượng cao
Ngành đào tạo | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101C
|
A00, A01, D01, D96
|
280 |
Quản trị bán hàng | ||||
Marketing
|
Quản trị Marketing |
7340115C
|
A00, A01, D01, D96
|
350 |
Truyền thông Marketing | ||||
Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 7340301C | A00, A01, D01, D96 | 150 |
Tài chính – Ngân hàng
|
Tài chính doanh nghiệp |
7340201C
|
A00, A01, D01, D96
|
290 |
Ngân hàng | ||||
Hải quan – Xuất nhập khẩu | ||||
Bất động sản | Kinh doanh bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Kinh doanh quốc tế | Thương mại quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96 | 330 |
Tổng | 1450 |
Chương trình quốc tế
Ngành đào tạo | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 | 30 |
Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 | 30 |
Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 | 30 |
Tổng | 90 |
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp