Trường Đại học Công nghệ TPHCM chính thức công bố mức điểm trúng tuyển đối với các phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 3. Mức điểm giao động từ 18 đến 24.
- Học viện Hàng không Việt Nam công bố điểm chuẩn học bạ 2021
- Đại học Kiến Trúc TPHCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021
- Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 Trường Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghệ TPHCM đợt 3 năm 2021
Tin tức tuyển sinh ĐH – CĐ cho hay, Đối với cả hai phương thức xét tuyển, điểm trúng tuyển ngành Dược là 24 điểm, các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Điều dưỡng là 19.5 điểm, đồng thời thí sinh cần đạt quy định của Bộ GD&ĐT về điều kiện xét tuyển dành cho nhóm ngành Khoa học sức khỏe. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm trúng tuyển là 18 điểm.
Mức điểm trên dành cho thí sinh khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng, khu vực). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.00 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.25 điểm.
Điểm xét trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm đối với các ngành) được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:
- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
Mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ đợt 3 của từng ngành cụ thể như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học: – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 | 24 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19.5 | |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.5 | |
4 | Công nghệ thực phẩm: – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ – Dinh dưỡng & thực phẩm |
7540101 | 18 | |
5 | Kỹ thuật môi trường: – Quản lý môi trường & tài nguyên – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Thẩm định & quản lý dự án môi trường |
7520320 | 18 | |
6 | Công nghệ sinh học: – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học dược |
7420201 | 18 | |
7 | Thú y | 7640101 | 18 | |
8 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 18 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 18 | |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 | |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 18 | |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | |
15 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 18 | |
16 | Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin |
7480201 | 18 | |
17 | An toàn thông tin | 7480202 | 18 | |
18 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7480109 | 18 | |
19 | Hệ thống thông tin quản lý: – Khoa học dữ liệu (Data science) – Phân tích dữ liệu lớn (Big data) – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược |
7340405 | 18 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | |
21 | Quản lý xây dựng: – Quản lý dự án – Kinh tế xây dựng |
7580302 | 18 | |
22 | Công nghệ dệt, may: – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng |
7540204 | 18 | |
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | |
24 | Kế toán: – Kế toán Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán quốc tế – Kế toán công |
7340301 | 18 | |
25 | Tài chính – Ngân hàng: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá – Công nghệ tài chính |
7340201 | 18 | |
26 | Kinh doanh thương mại: – Kinh doanh thương mại – Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 | 18 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 | |
28 | Tâm lý học: – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự |
7310401 | 18 | |
29 | Marketing: – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing |
7340115 | 18 | |
30 | Quản trị kinh doanh: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không |
7340101 | 18 | |
31 | Kinh doanh quốc tế: – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
7340120 | 18 | |
32 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 18 | |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 | |
34 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 18 | |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | |
38 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | |
39 | Luật | 7380101 | 18 | |
40 | Kiến trúc: – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh |
7580101 | 18 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
41 | Thiết kế nội thất: – Thiết kế nội thất – Trang trí mỹ thuật nội thất |
7580108 | 18 | |
42 | Thiết kế thời trang: – Thiết kế thời trang – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang – Thiết kế xây dựng phong cách |
7210404 | 18 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ) |
43 | Thiết kế đồ họa: – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 18 | |
44 | Thanh nhạc | 7210205 | 18 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
45 | Truyền thông đa phương tiện: – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim & quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
7320104 | 18 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
46 | Đông phương học: – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 | 18 | |
47 | Việt Nam học: – Du lịch – lữ hành – Báo chí – truyền thông |
7310630 | 18 | |
48 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 | 18 | |
49 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | |
50 | Ngôn ngữ Anh: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 18 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
51 | Ngôn ngữ Nhật: – Biên, phiên dịch tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại |
7220209 | 18 |
Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu (Thanh nhạc, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa), thí sinh cần tham dự kỳ thi Năng khiếu và đạt điểm thi từ 05 điểm trở lên (trên thang điểm 10) để hoàn tất điều kiện trúng tuyển.
Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc nộp kết quả thi Năng khiếu từ các trường đại học khác để xét tuyển. Sau đợt thi Năng khiếu đầu tiên diễn ra ngày 26/6 vừa qua theo hình thức trực tuyến qua Google Meet, HUTECH sẽ tổ chức đợt tiếp theo vào ngày 24/7.
Thời gian làm thủ tục nhập học tại trường Đại học Công nghệ TPHCM
Tin từ ban tuyển sinh Cao đẳng Y Dược TPHCM cho biết,Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển và hướng dẫn nhập học tại website HUTECH từ 10h00 ngày 11/7/2021. Thí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học trực tiếp tại HUTECH từ 12/7 đến 31/7, trong khung giờ từ 07h30 đến 11h30 (từ thứ Hai đến thứ Bảy) và từ 13h30 đến 16h30 (từ thứ Hai đến thứ Sáu).
Đối với những thí sinh đang là học sinh lớp 12 đã đăng ký xét tuyển học bạ và đủ điều kiện về điểm xét tuyển cần bổ sung trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh bản sao hợp lệ (hoặc bản photo có công chứng) giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT) trước 17h00 ngày 10/8 để hoàn tất thủ tục xét tuyển.
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp