Đại học Y tế công cộng công bố điểm sàn xét tuyển đào tạo hệ đại học chính quy bằng hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia với mức điểm 15 – 19 điểm.
- Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur công bố điểm chuẩn năm 2021
- Trường ĐH Y Dược Cần Thơ công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021
- Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch thông báo xét tuyển bổ sung thí sinh tự do
Công bố điểm sàn xét tuyển Đại học Y tế công cộng năm 2021
Đại học y tế công cộng tuyển sinh năm 2021
Năm 2021, Trường Đại học y tế công cộng thông báo tuyển sinh đào tạo hệ đại học chính quy với các thông tin cụ thể sau đây:
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã hoàn thành chương trình học THPT và có bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
Phạm vi tuyển sinh: Trên cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Nhà trường tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng được xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2021.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm kết quả học tập THPT cấp 3.
Các tổ hợp môn xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học y tế công cộng năm 2021 có thể đăng ký 01 trong các tổ hợp môn xét tuyển sau đây:
- TH1: Khối A00 – Toán, Lý, Hóa.
- TH2: Khối A01 – Toán, Lý, Anh.
- TH3: Khối B00 – Toán, Hóa, Sinh.
- TH4: Khối B08 – Toán, Sinh, Anh.
- TH5: Khối C00 – Văn, Sử, Địa.
- TH6: Khối D01 – Toán, Văn, Anh.
- TH7: Khối D07 – Toán, Hóa, Anh.
- TH8: Khối D13 – Văn, Sinh, Anh.
- TH9: Khối D66 – Văn, GDCD, Anh.
Công bố điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Y tế công cộng năm 2021
Theo thông tin Phòng truyền thông Cao đẳng Dược TPHCM cập nhập được: Mới đây Trường Đại học Y tế công cộng chính thức công bố điểm sàn xét tuyển theo phương thức 2 – Xét tuyển theo điểm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT đào tạo hệ đại học chính quy (đối với các thí sinh KV3) với mức điểm từ 15 – 19 điểm, cụ thể như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm sàn xét tuyển |
---|---|---|---|---|
1 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | 2, 3, 4, 7 | 19.00 |
2 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 | 1, 2, 3, 6 | 19.00 |
3 |
Y tế công cộng |
7720701 | 3, 4, 6, 8 | 15.00 |
4 |
Dinh dưỡng |
7720401 | 3, 4, 6, 7 | 15.00 |
5 |
Công tác xã hội |
7760101 | 3, 5, 6, 9 | 15.00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
1, 2, 3, 7 |
15.00 |
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp