Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điểm sàn đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2021, mức điểm dao động từ 16 – 21 điểm.
- Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur công bố điểm chuẩn năm 2021
- 12 trường thành viên ĐHQG Hà Nội công bố điểm sàn năm 2021
- Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Công nghệ TPHCM năm 2021
Năm 2021, Trường Đại học Nông Lâm chính thức công bố điểm sàn trúng tuyển các ngành đào tạo tại Trường và các điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tuyển sinh Đại học hệ chính bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc Gia tại 3 cơ sở đào tạo của Nhà trường gồm: TPHCM, Gia Lai và Ninh Thuận.
Trong đó, mức điểm sàn cơ sở chính tại TPHCM dao động từ 16 – 21 điểm (ngành có mức điểm sàn cao nhất là ngành thú y). Tại Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận: Ngành thú y vẫn là ngành có mức điểm sàn cao nhất với 16 điểm và tất cả các ngành còn lại 15 điểm.
Cụ thể, mức điểm sàn trúng tuyển của Đại học Nông Lâm tại 3 cơ sở đào tạo được Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược TPHCM cập nhật chi tiết như sau:
Điểm sàn tại cơ sở chính ở TPHCM – Mã trường NLS theo quy định của Bộ GD&ĐT
Điểm sàn phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TPHCM tại Gia Lai – Mã trường NLG
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển |
1 | Thú y | 7640101G | 50 | A00, B00, D07, D08 | 16.00 |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201G | 50 | A00, A01, D07 | 15.00 |
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101G | 50 | A00, A01, B00, D08 | 15.00 |
4 | Kế toán | 7340301G | 40 | A00, A01, D01 | 15.00 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101G | 40 | A00, A01, D01 | 15.00 |
6 | Lâm học | 7620201G | 50 | A00, B00, D01, D07 | 15.00 |
7 | Nông học | 7620109G | 50 | A00, B00, D08 | 15.00 |
8 | Quản lý đất đai | 7850103G | 40 | A00, A01, A04, D01 | 15.00 |
Điểm sàn phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận – Mã trường NLN
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển |
1 | Thú y | 7640101N | 40 | A00, B00, D07, D08 | 16.00 |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201N | 40 | A00, A01, D07 | 15.00 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201N | 40 | A01, D01, D14, D15 | 15.00 |
4 | Kế toán | 7340301N | 40 | A00, A01, D01 | 15.00 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101N | 40 | A00, A01, D01 | 15.00 |
6 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002N | 40 | A00, B00, D01, D08 | 15.00 |
7 | Nông học | 7620109N | 40 | A00, B00, D08 | 15.00 |
8 | Quản lý đất đai | 7850103N | 40 | A00, A01, A04, D01 | 15.00 |
9 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007N | 40 | A00, A01, D07 | 15.00 |
10 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301N | 40 | A00, B00, D07, D08 | 15.00 |
Đối với ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Điểm sàn sẽ được điều chỉnh theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT.
Điểm sàn năm 2021 từ điểm thi tốt nghiệp THPT là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi gồm các tổ hợp môn xét tuyển:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp