Dưới đây là mức điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ được Trường Đại học Công Nghệ Sài Công công bố đợt 3 năm 2021, thí sinh hãy cùng tham khảo nhé!
- Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur công bố điểm chuẩn năm 2021
- ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điều kiện trúng tuyển phương thức 2 năm 2021
- Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ đợt 4/2021
ĐH Công Nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 3/2021
Phương thức tuyển sinh 2021 Đại học Công Nghệ Sài Gòn
Năm 2021, Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn thông báo tuyển sinh đại học chính quy bằng hình thức xét tuyển với 05 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển.
- Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lấy tổng điểm của 3 bài thi/môn thi thành phần trong tổ hợp xét tuyển.
- Phương thức 5: Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2021.
Công bố điểm chuẩn xét tuyển Đại học Công Nghệ Sài Gòn đợt 3/2021
Theo thông tin Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược HCM ghi nhận sau khi kết thúc đợt 3 nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021, Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn đã công bố kết quả xét tuyển đợt 3 dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét điểm trung bình HK1, 2 lớp 11 và HK1 lớp 12
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình HK1, 2 lớp 10 – lớp 11 và HK1 lớp 12
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7510203 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Văn – Lý | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán – Hóa – Ngoại ngữ | |
Toán – Sinh – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Sinh | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Văn – Sử – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
Văn – Lý – Ngoại ngữ |
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp