Để cập nhật thông tin chuẩn xác liên quan đến tuyển sinh năm 2021 của Trường ĐH Duy Tân, các thí sinh không nên bỏ qua các thông tin có trong bài viết sau đây!
- ĐH Sư phạm TP.HCM công bố thông tin tuyển sinh 2021
- Thông tin tuyển sinh Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2021
- Trường Đại học tại TPHCM gia hạn thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
Thông tin Đại học Duy Tân tuyển sinh Đại học năm 2021
Đại học Duy Tân (Duy Tan University) – DTU là Trường đại học tư thục đầu tiên và lớn nhất miền Trung (nằm tọa lạc giữa trung tâm Thành Phố Đà Nẵng) đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.
Thông tin Đại học Duy Tân tuyển sinh Đại học năm 2021
Năm 2021, ĐH Duy Tân tiếp tục tuyển sinh đào tạo hệ Đại học chính quy với các thông tin tuyển sinh được công bố như sau:
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT/BTVH.
Phạm vi tuyển sinh: Trên cả nước.
Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.
- Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM năm 2021.
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT (áp dụng tất cả các ngành đào tạo của trường).
- Xét tuyển dựa vào kết quả Học bạ THPT (áp dụng tất cả các ngành đào tạo của trường).
Điều kiện xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT: Điểm chuẩn đầu vào sẽ được Trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi.
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Đối với khối ngành Khoa học Sức khỏe: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Đối với các ngành còn lại khác, tổng điểm 3 môn phải đạt từ 18 điểm trở lên.
Các đối tượng được ưu tiên xét tuyển thẳng:
Nhà trường thực hiện các chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng đối với tất cả các đối tượng thí sinh được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, gồm:
- Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2019, 2020, 2021.
- Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
- Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
- Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.
Các ngành tuyển sinh và chương trình đào tạo của ĐH Duy Tân
ĐH Duy Tân là trường ĐH đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực. Theo thông tin từ Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược TPHCM cập nhật được năm 2021, Nhà trường thông báo tuyển sinh đào tạo các chương trình trong nước và quốc tế đối với các ngành nghề sau đây:
Chương trình đào tạo trong nước
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển Học bạ THPT | ||||
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH | |||||
1 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: | A00
A16 A01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Công nghệ Phần mềm | 102 | ||||
Thiết kế Games và Multimedia | 120 | ||||
2 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | |||
Kỹ thuật Mạng | 101 | ||||
3 | 7480101 | Ngành Khoa học máy tính* | 130 | ||
4 | 7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu* | 135 | ||
5 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* | 140 | ||
KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ, KỸ THUẬT, KIẾN TRÚC & MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: | A00
A16 C01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Điện tự động | 110 | ||||
Điện tử-Viễn thông | 109 | ||||
Điện-Điện tử chuẩn PNU | 113(PNU) | ||||
2 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: | |||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117 | ||||
Điện Cơ Ô tô | 145 | ||||
3 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: | |||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 | ||||
4 | 7520201 | Ngành Kỹ thuật Điện* | 150 | ||
5 | 7520114 | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành | |||
Cơ điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | ||||
6 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa | 111 | A00
A16 V01 D01 |
A00
V01 C02 D01 |
7 | 7210404 | Ngành Thiết kế thời trang | 119 | ||
8 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | V00
V01 M02 M04 |
V00
V01 V02 V06 |
|
Kiến trúc công trình | 107 | ||||
Bảo tồn Di sản Kiến trúc & Du lịch | 120 | ||||
9 | 7580103 | Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành | |||
Kiến trúc nội thất | 108 | ||||
10 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | A00
A16 C01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | ||||
11 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: | |||
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 206 | ||||
Quản lý và Vận hành Tòa nhà | 207 | ||||
12 | 7580205 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành: | |||
Xây dựng Cầu đường | 106 | ||||
13 | 7510406 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: | A00
A16 B00 C02 |
A00
C01 C02 B00 |
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301 | ||||
14 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: | A00
A16 B00 C01 |
A00
C01 C02 B00 |
|
Công nghệ Thực phẩm | 306 | ||||
15 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: | A00
A16 B00 C15 |
A00
C01 C02 B00 |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 307 | ||||
Quản lý Tài nguyên Du lịch | 414 | ||||
KHỐI NGÀNH KINH TẾ, QUẢN LÝ & LUẬT | |||||
1 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: | A00
A16 C01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | ||||
Ngoại thương (QTKD Quốc tế) | 411 | ||||
Quản trị Hành chính Văn phòng | 418 | ||||
Kinh doanh Số | 421 | ||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 415 | ||||
2 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | 417 | ||
3 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 416(HP) | ||
4 | 7340115 | Ngành Marketing có chuyên ngành | |||
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | ||||
5 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành | |||
Kinh doanh Thương mại | 412 | ||||
6 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng có chuyên ngành: | A00
A16 C01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Tài chính doanh nghiệp | 403 | ||||
Ngân hàng | 404 | ||||
7 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: | A00
A16 C01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Kế toán doanh nghiệp | 406 | ||||
Kế toán Nhà Nước | 409 | ||||
Thuế và Tư vấn Thuế | 419 | ||||
8 | 7340302 | Ngành Kiểm toán có chuyên ngành | |||
Kiểm toán | 430 | ||||
9 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: | A00
C00 C15 D01 |
A00
A01 C00 D01 |
|
Luật Kinh tế | 609 | ||||
10 | 7380101 | Ngành Luật có chuyên ngành | A00
C00 C15 D01 |
A00
A01 C00 D01 |
|
Luật học | 606 | ||||
KHỐI NGÀNH NGOẠI NGỮ | |||||
1 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: | D01
D14 D15 D72 |
D01
D14 D15 A01 |
|
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | 701 | ||||
Tiếng Anh Du lịch | 702 | ||||
2 | 7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có chuyên ngành: | D01
D14 D15 D72 |
D01
D09 D14 D15 |
|
Tiếng Trung Quốc | 703 | ||||
3 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: | D01
D08 D09 D10 |
D01
D08 D09 D10 |
|
Tiếng Hàn Biên Phiên Dịch | 707 | ||||
Tiếng Hàn Du lịch | 706 | ||||
4 | 7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật* | 704 | A00
D01 D14 D15 |
A00
D01 D14 D15 |
KHỐI NGÀNH DU LỊCH | |||||
1 | 7810201 | Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn có chuyên ngành: | A00
C00 C15 D01 |
A00
A01 C00 D01 |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | ||||
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407(PSU) | ||||
2 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: | A00
C00 C15 D01 |
A00
A01 C00 D01 |
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 | ||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) | 440 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) | 441 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) | 442 | ||||
Quản trị Sự kiện và Giải trí | 413 | ||||
3 | 7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: | A00
C00 C15 D01 |
A00
A01 C00 D01 |
|
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) | ||||
4 | 7810101 | Ngành Du lịch* có các chuyên ngành: | A00
C00 C15 D01 |
A00
A01 C00 D01 |
|
Smart Tourism (Du lịch thông minh) | 445 | ||||
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHOẺ | |||||
1 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | A00
A16 B00 B03 |
A00
B00 B03 C02 |
|
Điều dưỡng Đa khoa | 302 | ||||
2 | 7720201 | Ngành Dược có chuyên ngành: | |||
Dược sỹ (Đại học) | 303 | ||||
3 | 7720101 | Ngành Y Khoa có chuyên ngành: | A16
B00 D90 D08 |
A00
B00 A02 D08 |
|
Bác sĩ Đa khoa | 305 | ||||
4 | 7720501 | Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành | A00
A16 B00 D90 |
A00
B00 A02 D08 |
|
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | 304 | ||||
5 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: | B00
D08 A16 D90 |
A02
B00 B03 D08 |
|
Công nghệ Sinh học | 310 | ||||
6 | 7720802 | Ngành Quản lý Bệnh viện* | 315 | B00
D08 B03 A16 |
B00
D08 B03 C01 |
7 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh* | 320 | A00
A16 B00 B03 |
A00
B00 B03 C02 |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN | |||||
1 | 7229030 | Ngành Văn học có chuyên ngành: | C00
C15 D01 C04) |
C00
D01 C03 C04 |
|
Văn Báo chí | 601 | ||||
2 | 7310630 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: | C00
C15 D01 A01 |
C00
D01 C01 A01 |
|
Văn hoá Du lịch | 605 | ||||
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: | C00
C15 D01 A00 |
C00
D01 A01 A00 |
|
Truyền thông Đa phương tiện | 607 | ||||
4 | 7310206 | Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: | C00
C15 D01 A01 |
C00
D01 C01 A01 |
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Ngoại ngữ) | 608 | ||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) | 604 | ||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) | 603 |
Chương trình Tiên tiến & Quốc tế
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ |
|||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển kết quả Học bạ THPT | ||||
1 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: | A00
A16 A01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU | 102(CMU) | ||||
2 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | A00
A16 A01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
An ninh Mạng chuẩn CMU | 116(CMU) | ||||
3 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: | A00
A16 C01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU | 410(CMU) | ||||
4 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | A00
A16 C01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 400(PSU) | ||||
5 | 7340201 | Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: | A00
A16 C01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU | 404(PSU) | ||||
6 | 7340301 | Ngành Kế toán có chuyên ngành | A00
A16 C01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU | 405(PSU) | ||||
7 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | A00
A16 C01 C02 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105(CSU) | ||||
8 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | V00
V01 M02 M04 |
V00
V01 V02 V06 |
|
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU | 107(CSU) | ||||
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐẠI HỌC DUY TÂN (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0) | |||||
1 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: | A00
A16 A01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Công nghệ Phần mềm TROY | 102(TROY) | ||||
2 | 7810201 | Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn có chuyên ngành: | A00
C00 C15 D01 |
A00
A01 C00 D01 |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY | 407(TROY) | ||||
3 | 7340101
|
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | A00
A16 C01 D01
|
A00
C01 C02 D01
|
|
Quản trị Kinh doanh KEUKA | 400(KE) | ||||
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG – ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
1 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: | A00
A16 A01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Big Data & Machine Learning (HP) | 115(HP) | ||||
Trí tuệ Nhân tạo (HP) | 121(HP) | ||||
2 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | A00
A16 C01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Quản trị Doanh nghiệp (HP) | 400(HP) | ||||
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) | 401(HP) | ||||
7510605 | Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) | 416(HP) | |||
3 | 7340201 | Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành: | A00
A16 C01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Quản trị Tài chính (HP) | 403(HP) | ||||
4 | 7340301 | Ngành Kế toán có chuyên ngành | A00
A16 C01 D01 |
A00
C01 C02 D01 |
|
Kế toán Quản trị (HP) | 406(HP) | ||||
5 | 7310206 | Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành | C00
C15 D01 A01 |
C00
D01 C01 A01 |
|
Quan hệ quốc tế (HP) | 608(HP) | ||||
6 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành | A00
C00 C15 D01 |
A00
A01 C00 D01 |
|
Luật Kinh doanh (HP) | 609(HP) | ||||
7 | 7310630 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành | A01
D01 C00 C15 |
A01
D01 C00 C01 |
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp