Tổng hợp 48 câu hỏi trắc nghiệm môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Sau đây là tài liệu tổng hợp bộ 48 câu hỏi trắc nghiệm sinh học lớp 12 về môi trường sống và các nhân tố sinh thái có đáp án. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo.

Theo thông tin từ Bộ Giáo dục và Đào tạo, năm 2021 nội dung trọng tâm đề thi tốt nghiệp THPT sẽ chủ yếu thuộc chương trình lớp 12. Do vậy thí sinh cần chú ý ôn tập kỹ phần này.

Môn Sinh học là môn thi thành phần thuộc tổ hợp Khoa học tự nhiên và được thi theo hình thức trắc nghiệp.

Tổng hợp bộ 48 câu trắc nghiệm sinh học 13 – Bài 35 có đáp án

Sau đây ban biên tập Cao đẳng Dược TPHCM – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur xin chia sẻ với thí sinh tổng hợp bộ 48 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 12 có nội dung bám sát kiến thức trọng tâm ở bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái giúp các em ôn luyện, làm quen với bài thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Trích dẫn một số câu hỏi trắc nghiệm sinh 12 bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Câu 1: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái

A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật

D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật

Đáp án: C

Câu 2: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường

A. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật

B. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

C. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

D. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn

Đáp án: A

Câu 3: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm

A. tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật

C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật

Đáp án: A

Câu 4: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm

A. thực vật, động vật và con người

B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người

C. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.

D. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người

Đáp án: C

Câu 5: Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là

A. nhân tố hữu sinh

B. nhân tố vô sinh

C. các bệnh truyền nhiễm

D. nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng

Đáp án: B

Câu 6: Giới hạn sinh thái là

A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian

B. khoảng xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu

C. không chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi

D. khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất

Đáp án: A

Câu 8: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp

B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sống

C. Cở thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh

D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái

Đáp án: A

Câu 9: Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái

A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất

B. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường

D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất

Đáp án: B.

Chi tiết bộ 48 câu hỏi trắc nghiệm sinh lớp 12 – bài 35: Môi trường sống và nhân tố sinh thái

Tải tài liệu TẠI ĐÂY.

Hi vọng những thông tin trên do ban biên tập Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp chia sẻ, sẽ hữu ích đối với các em học sinh. Chúc các thí sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Nguồn: thptquocgia.org Tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *