Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội những năm gần đây

Năm 2017, số nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cao nhất nhì các trường Đại học trong cả nước. Theo thống kê trong đợt đăng ký hồ sơ tham dự kỳ thi THPT quốc gia vừa qua có 79.240 nguyện vọng 1 đăng ký vào. 

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội những năm gần đây

Do đó dự đoán điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Công nghiệp sẽ tăng khá mạnh. Dưới đây là danh sách tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp 2 năm gần nhất để thi sính tham khảo.

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội những năm gần đây.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2016 dành cho thí sinh tham khảo:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo hệ Đại học:
2 52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.4
3 52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23
4 52510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô 21.3
5 52510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 21.55
6 52510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa 22.75
7 52510206 Công nghệ kĩ thuật nhiệt 20.1
8 52510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông 20.3
9 52480102 Truyền thông và mạng máy tính 17.1
10 52510304 Công nghệ kĩ thuật máy tính 17.05
11 52480104 Hệ thống thông tin 19.73
12 52480201 Công nghệ thông tin 21.05
13 52480103 Kĩ thuật phần mềm 20.9
14 52480101 Khoa học máy tinh 19.9
15 52340301 Kế toán 20.3
16 52340115 Marketing 19.13
17 52340302 Kiểm toán 17.9
18 52340101 Quản trị kinh doanh 19.43
19 52340201 Tài chính ngân háng 19.2
20 52340404 Quản trị nhân lực 18.83
21 52340104 Quản lý kinh doanh (Liên kết với ĐH York St John – Vương Quốc Anh) 16.08
22 52340102 Quản trị kinh doanhDu lịch 18.95
23 52340406 Quản trị văn phòng 18.5
24 52220201 Ngôn ngữ Anh 26.02
25 52540204 Công nghệ May 21.65
26 52210404 Thiêt kê thời trang 20.9
27 52510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học 20.3
28 52510402 Công nghệ kỹ thuật hóa dầu 18.75
29 525.10406 Công nghê kỹ thuật Môi trường 19.7
30 52220113 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 19.25
31 Các ngành đào tạo hệ Cao đẳng:
32 C510202 Công nghệ chế tạo máy Tốt nghiệp THPT
33 C510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Tốt nghiệp THPT
34 C510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô Tốt nghiệp THPT
35 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí Tốt nghiệp THPT
36 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Tốt nghiệp THPT
37 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Tốt nghiệp THPT
38 C510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Tốt nghiệp THPT
39 C480201 Công nghệ thông tin Tốt nghiệp THPT
40 C340301 Kế toán Tốt nghiệp THPT
41 C340101 Quản trị kinh doanh Tốt nghiệp THPT
42 C340201 Tài chính – Ngân hàng Tốt nghiệp THPT
43 C540204 Công nghệ may 16.5
44 C510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học Tốt nghiệp THPT

 

Điểm chuẩn vào Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2015:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A; A1 21.5
2 52510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A; A1 23
3 52510205 Công nghệ kỹ thuật Otô A; A1 21
4 52510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A; A1 21.5
5 52510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông A; A1 20.5
6 52480101 Khoa học máy tính A; A1 19.5
7 52340301 Kế toán A; A1; D 20.25
8 52510206 Công nghệ kỹ thuật Nhiệt A; A1 19.5
9 52340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 19.75
10 52540204 Công nghệ May A; A1; D 21.75
11 52510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học A; A3; B 20.25
12 52220201 Ngôn ngữ Anh (có tính hệ số 2 môn Tiếng Anh) D 27
13 52510303 Công nghệ điêu khiên và tự động hoá A; A1 22.5
14 52480104 Hệ thông thông tin A; A1 19.25
15 52340201 Tài chính ngân hàng A; A1; D 19.25
16 52340102 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch) A; A1; D 18.5
17 52480103 Kỹ thuật phân mêm A; A1 20
18 52220113 Việt Nam học ( hướng dân du lịch) C; C1; D 18
19 52510402 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành Hóa dầu) A; A3; B 18.25
20 52510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A; A3; B 18.75
21 52340406 Quản trị văn phòng A; A1; D 18
22 52340404 Quản trị nhân lực D 18.75
23 C510202 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A; A1; A3 12
24 C510203 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Otô A; A1; A3 12
25 C510205 Hệ CĐ – Cồng nghệ kỹ thuật cơ khí A; A1; A3 12
26 C510201 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A; A1; A3 12
27 C510301 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyên thông A; A1; A3 12
28 C510302 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Nhiệt A; A1; A3 12
29 C510206 Hệ CĐ – Công nghệ điêu khiên và tự động hoá A; A1; A3 12
30 C510303 Hệ CĐ – Công nghệ thông tin A; A1; A3 12
31 C480201 Hệ CĐ – Kế toán A; A1; A3 12
32 C340301 Hệ CĐ – Quản trị kinh doanh A; A1; A3; D 12
33 C340101 Hệ CĐ – Tài chính ngân hàng A; A1; A3; D 12
34 C340201 Hệ CĐ – Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch) A; A1; A3; D 12
35 C340102 Hệ CĐ – Quản trị văn phòng A; A1; A3; D 12
36 C340302 Hệ CĐ – Quản trị nhân lực A; A1; A3; D 12
37 C340406 Hệ CĐ – Công nghệ May A; A1; A3; D 12
38 C540204 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Hoá học A; A1; A3; D 12
39 C210404 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Môi trường A; A1; A3; D 12
40 C510401 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chuyên ngành Hóa dầu) A; A1; A3; D 12
41 C510406 Hệ CĐ – Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) A; A1; A3; D 12 nam 2015-1
42 52210404 Thiết kế thời trang A; A1; D1 19.5
43 C210404 Hệ CĐ – Thiết kế thời trang A; A1; D1 12

Theo THPTQUOCGIA.ORG

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *