Phương án tuyển sinh Trường ĐH Ngoại thương năm 2018

Trường ĐH Ngoại thương công bố phương án tuyển sinh năm 2018 với 2 phương thức xét tuyển.

Phương án tuyển sinh Trường ĐH Ngoại thương năm 2018

Phương án tuyển sinh Trường ĐH Ngoại thương năm 2018

Đại học Ngoại thương là mơ ước của rất nhiều thí sinh, nhưng với mức điểm đầu vào khá cao thì không phải thí sinh nào cũng “dám” đăng ký. Theo thông tin tuyển sinh năm 2018 của Trường ĐH Ngoại thương, Trường này sẽ tuyển sinh dựa trên 2 phương án xét tuyển là dựa trên kế quả kỳ thi THPT Quốc gia và xét tuyển kết hợp.

Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia

Phương thức thứ nhất, trường xét tuyển căn cứ trên điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia theo các tổ hợp môn xét tuyển nhà trường quy định.

Điều kiện: thí sinh có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10,11,12 từ 6.5 trở lên, hạnh kiểm của từng năm học lớp 10,11,12 từ khá trở lên.

Tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 do Bộ GD&ĐT tổ chức, có tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được trường xác định và công bố công khai trên trang điện tử của trường sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.

Nhà trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ hoặc kết quả điểm thi được bảo lưu theo quy định tại quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển.

Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia

Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia

Xét tuyển kết hợp

Phương thức thứ 2, Trường ĐH Ngoại thương xét tuyển căn cứ trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL hoặc giải ba quốc gia môn Tiếng Anh trở lên và tổng điểm 02 bài/môn thi THPT quốc gia năm 2018 trong tổ hợp môn xét tuyển của nhà trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ).

Điều kiện: Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương); có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 7,5 trở lên; hạnh kiểm của từng năm lớp 10, 11, 12 từ khá trở lên.

Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS 6,5 trở lên, hoặc TOEFL ITP 550 trở lên, hoặc TOEFL iBT 90 trở lên, hoặc giải ba quốc gia môn Tiếng Anh trở lên và có tổng điểm 02 (hai) bài/môn thi THPT quốc gia năm 2018 (không bao gồm điểm ưu tiên xét tuyển) trong tổ hợp môn xét tuyển của trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ) đạt từ 16 điểm trở lên.

Trong trường hợp trường không tuyển sinh hết chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển kết hợp, chỉ tiêu còn dư sẽ được chuyển sang phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 theo ngành tương ứng.

Trong trường hợp tại ngưỡng điểm đánh giá hồ sơ xác định trúng tuyển của từng chương trình đào tạo, số thí sinh nhiều hơn số chỉ tiêu xét tuyển còn lại, nhà trường sử dụng tiêu chí phụ là điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12. Trường công khai cách thức đánh giá hồ sơ xét tuyển trước thời điểm thu nộp hồ sơ xét tuyển.

Dưới đây là tổng hợp các ngành, nhóm ngành của ĐH Ngoại thương cho các thí sinh tham khảo:

STT Trình độ đào tạo Ngành học Tổ hợp môn Môn chính Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
1 Trình độ đại học Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật)
Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật
  NTH01   1070 210
1.1 Trình độ đại học Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật)
Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
1.2 Trình độ đại học Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật)
Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
1.3 Trình độ đại học Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật)
Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
1.4 Trình độ đại học Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật)
Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D02      
1.5 Trình độ đại học Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật)
Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03      
1.6 Trình độ đại học Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật)
Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04      
1.7 Trình độ đại học Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật)
Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06      
1.8 Trình độ đại học Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật)
Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07      
2 Trình độ đại học Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh;Kinh doanh quốc tế)
Gồm các ngành Quản trị kinh doanh,Kinh doanh quốc tế
  NTH02   390 210
2.1 Trình độ đại học Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh;Kinh doanh quốc tế)
Gồm các ngành Quản trị kinh doanh,Kinh doanh quốc tế
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
2.2 Trình độ đại học Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh;Kinh doanh quốc tế)
Gồm các ngành Quản trị kinh doanh,Kinh doanh quốc tế
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
2.3 Trình độ đại học Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh;Kinh doanh quốc tế)
Gồm các ngành Quản trị kinh doanh,Kinh doanh quốc tế
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
2.4 Trình độ đại học Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh;Kinh doanh quốc tế)
Gồm các ngành Quản trị kinh doanh,Kinh doanh quốc tế
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06      
2.5 Trình độ đại học Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh;Kinh doanh quốc tế)
Gồm các ngành Quản trị kinh doanh,Kinh doanh quốc tế
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07      
3 Trình độ đại học Nhóm ngành (Tài chính-Ngân hàng; Kế toán)
Gồm các ngành Tài chính-Ngân hàng, Kế toán
  NTH03   400 90
3.1 Trình độ đại học Nhóm ngành (Tài chính-Ngân hàng; Kế toán)
Gồm các ngành Tài chính-Ngân hàng, Kế toán
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
3.2 Trình độ đại học Nhóm ngành (Tài chính-Ngân hàng; Kế toán)
Gồm các ngành Tài chính-Ngân hàng, Kế toán
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
3.3 Trình độ đại học Nhóm ngành (Tài chính-Ngân hàng; Kế toán)
Gồm các ngành Tài chính-Ngân hàng, Kế toán
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
3.4 Trình độ đại học Nhóm ngành (Tài chính-Ngân hàng; Kế toán)
Gồm các ngành Tài chính-Ngân hàng, Kế toán
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07      
4 Trình độ đại học Ngành Ngôn ngữ Anh   NTH04   170  
4.1 Trình độ đại học Ngành Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Tiếng Anh    
5 Trình độ đại học Ngành Ngôn ngữ Pháp   NTH05   60  
5.1 Trình độ đại học Ngành Ngôn ngữ Pháp Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03 Tiếng Pháp    
6 Trình độ đại học Ngôn ngữ Trung   NTH06   60  
6.1 Trình độ đại học Ngôn ngữ Trung Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Tiếng Anh    
6.2 Trình độ đại học Ngôn ngữ Trung Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04 Tiếng Trung    
7 Trình độ đại học Ngôn ngữ Nhật   NTH07   90  
7.1 Trình độ đại học Ngôn ngữ Nhật Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Tiếng Anh    
7.2 Trình độ đại học Ngôn ngữ Nhật Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06 Tiếng Nhật    
8 Trình độ đại học Nhóm ngành (Kế toán; Kinh doanh quốc tế) học tại Cơ sở Quảng Ninh
Gồm các ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế học tại Cơ sở Quảng Ninh
  NTH08   150  
8.1 Trình độ đại học Nhóm ngành (Kế toán; Kinh doanh quốc tế) học tại Cơ sở Quảng Ninh
Gồm các ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế học tại Cơ sở Quảng Ninh
Toán, Vật lí, Hóa học A00      
8.2 Trình độ đại học Nhóm ngành (Kế toán; Kinh doanh quốc tế) học tại Cơ sở Quảng Ninh
Gồm các ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế học tại Cơ sở Quảng Ninh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01      
8.3 Trình độ đại học Nhóm ngành (Kế toán; Kinh doanh quốc tế) học tại Cơ sở Quảng Ninh
Gồm các ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế học tại Cơ sở Quảng Ninh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01      
8.4 Trình độ đại học Nhóm ngành (Kế toán; Kinh doanh quốc tế) học tại Cơ sở Quảng Ninh
Gồm các ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế học tại Cơ sở Quảng Ninh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07      

Nguồn: thptquocgia.org – Tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *