Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM chính thức thông báo điểm sàn xét tuyển vào đại học chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur công bố điểm chuẩn năm 2021
- ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ đợt 1 năm 2021
- ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ đợt 2/2021
Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2021
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy trên phạm vi cả nước đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021. Trước đó, Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM cũng đã công bố 2 đợt điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo tại Trường theo phương thức xét điểm học bạ THPT với mức điểm trung bình từ 18 – 25 điểm.
Mới đây sáng 09/08, Trường Đại học công nghiệp thực phẩm TPHCM đã thông báo điểm sàn xét tuyển đại học chính quy theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Đây là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi.
Cụ thể mức điểm sàn được quy định như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm sàn điểm thi THPT 2021 |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 21.00 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | 16.00 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | 15.00 |
4 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) |
7620303 | 20.00 |
5 | Kế toán | 7340301 | 19.00 |
6 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 19.00 |
7 | Marketing * | 7340115 | 19.00 |
8 | Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 7340129 | 16.00 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 21.00 |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 19.00 |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | 18.00 |
12 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 16.00 |
13 | Kỹ thuật Nhiệt * (Điện lạnh) |
7520115 | 15.00 |
14 | Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 7340123 | 15.00 |
15 | Quản lý năng lượng * | 7510602 | 15.00 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 16.00 |
17 | Kỹ thuật hóa phân tích * | 7520311 | 15.00 |
18 | Công nghệ vật liệu (Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) |
7510402 | 15.00 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 15.00 |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15.00 |
21 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) |
7420201 | 16.00 |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18.00 |
23 | An toàn thông tin | 7480202 | 15.00 |
24 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 16.00 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | 16.00 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 16.00 |
27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 16.00 |
28 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | 16.00 |
29 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | 16.00 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18.00 |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 20.00 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 16.00 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20.00 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 20.00 |
Theo nhận xét của Ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Dược HCM: Ngành có mức điểm sàn cao nhất là hai ngành: công nghệ thực phẩm và ngành quản trị kinh doanh cùng mức điểm 21. Mức điểm sàn thấp nhất của Trường là 15 điểm, có đến 10 ngành cùng đạt mức điểm này.
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp