Điểm chuẩn xét học bạ Trường ĐH Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2021

Điểm chuẩn tuyển sinh đại học của Trường ĐH Kinh tế – Tài chính TPHCM (UEF) theo phương thức xét tuyển học bạ đợt 1/2021 cho tất cả các ngành đạt từ 18 điểm.

Điểm chuẩn xét học bạ Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM năm 2021

Thí sinh đăng ký học tại Trường ĐH Kinh tế – Tài chính TPHCM (Ảnh minh họa)

Năm 2021, Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM (UEF) thông báo tuyển sinh Đại học thực hiện đồng thời 04 phương thức tuyển sinh gồm:

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2021.
  • Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn.
  • Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TPHCM

Đồng thời, năm nay Nhà trường mở tuyển sinh 4 ngành học mới gồm: Bất động sản, Tài chính quốc tế, Tâm lý học, Thiết kế đồ họa. Tổng các ngành đào tạo tại Trường trong năm 2021 là 29 ngành với tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 là 3.435 chỉ tiêu.

Theo đó, Trường ĐH Kinh tế – Tài chính TPHCM đã công bố kết quả điểm chuẩn xét tuyển Đại học năm 2021 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT áp dụng đối với xét học bạ 5 học kỳ (Học kỳ 1,2: lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1: lớp 12) hoặc xét điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn. Cụ thể Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược cập nhật được như sau:

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Xét học bạ lớp 12  Xét học bạ 5 học kỳ 
1 Quản trị kinh doanh 7340101

– A00: Toán, Lý, Hóa

– A01: Toán, Lý, Anh

– D01: Toán, Văn, Anh

– C00: Văn, Sử, Địa

18 30
2 Kinh doanh quốc tế 7340120 18 30
3 Kinh doanh thương mại 7340121 18 30
4 Marketing 7340115 18 30
5 Luật 7380101 18 30
6 Luật Kinh tế 7380107 18 30
7 Luật Quốc tế 7380108 18 30
8 Quản trị nhân lực 7340404 18 30
9 Quản trị khách sạn 7810201 18 30
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18 30
11 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 18 30
12 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18 30
13 Bất động sản 7340116 18 30
14 Quan hệ công chúng 7320108 18 30
15 Công nghệ truyền thông 7320106 18 30
16 Quảng cáo 7320110 18 30
17 Thương mại điện tử 7340122

– A00: Toán, Lý, Hóa

– A01: Toán, Lý, Anh

– D01: Toán, Văn, Anh

– C01: Toán, Văn, Lý

18 30
18 Tài chính – Ngân hàng 7340201 18  30
19 Tài chính quốc tế 7340206 18 30
20 Kế toán 7340301 18 30
21 Thiết kế đồ họa 7210403 18 30
22 Công nghệ thông tin 7480201 18 30
23 Khoa học dữ liệu 7480109 – A01: Toán, Lý, Anh

– D01: Toán, Văn, Anh

– D14: Văn, Sử, Anh

– D15: Văn, Địa, Anh

18 30
24 Quan hệ quốc tế 7310206 18 30
25 Ngôn ngữ Anh 7220201 18 30
26 Ngôn ngữ Nhật 7220209 18 30
27 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 18 30
28 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18 30
29 Tâm lý học 7310401 – D01: Toán, Văn, Anh

– C00: Văn, Sử, Địa

– D14: Văn, Sử, Anh

– D15: Văn, Địa, Anh

18 30

Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *