Điểm chuẩn học bạ và ĐGNL đợt 6/2021 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 6/2021 theo phương thức xét học bạ THPT và điểm ĐGNL của ĐHQG TPHCM.

Điểm chuẩn học bạ và ĐGNL đợt 6/2021 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm chuẩn học bạ và ĐGNL đợt 6/2021

Mới đây, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học đào tạo hệ chính quy đợt 6 năm 2021 của Nhà trường theo phương thức xét kết quả học bạ THPT và điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức trong đợt nhận hồ sơ xét tuyển tính đến ngày 19/07/2021.

Theo đó, đối phương thức xét học bạ THPT ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Y khoa với 8.3 điểm, xếp thứ 2 là ngành Dược học với 8.0 điểm. Các ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học có mức điểm là 6.5, các ngành còn lại là 6.0.

Đối với điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả ĐGNL của ĐHQG TPHCM, 650 điểm là mức điểm cao nhất ngành Y khoa, tiếp đến thứ 2 là ngành Dược học với 580 điểm và các ngành còn lại là 550 điểm.

Cụ thể, mức điểm chuẩn theo 2 phương thức tuyển sinh được Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược cập nhật được như sau:

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn học bạ THPT Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG TPHCM
1 Y khoa 7720101 8.3 650
2 Dược học 7720201 8.0 580
3 Y học dự phòng 7720110 6.5 550
4 Điều dưỡng 7720301 6.5 550
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 6.5 550
6 Công nghệ sinh học 7420201 6.0 550
7 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 6.0 550
8 Công nghệ thực phẩm 7540101 6.0 550
9 Quản lý tài nguyên môi trường 7850101 6.0 550
10 Kỹ thuật xây dựng 7580201 6.0 550
11 Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 6.0 550
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 6.0 550
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 6.0 550
14 Công nghệ thông tin 7480201 6.0 550
15 Kế toán 7340301 6.0 550
16 Tài chính – Ngân hàng 7340201 6.0 550
17 Quản trị kinh doanh 7340101 6.0 550
18 Quản trị khách sạn 7810201 6.0 550
19 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 6.0 550
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 6.0 550
21 Việt Nam học 7310630 6.0 550
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 6.0 550
23 Thiết kế đồ họa 7210430 6.0 550
24 Quản trị nhân lực 7340404 6.0 550
25 Luật kinh tế 7380107 6.0 550
26 Kiến trúc 7580101 6.0 550
27 Thanh nhạc 7210205 6.0 550
28 Piano 7210208 6.0 550
29 Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình 7210235 6.0 550
30 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 6.0 550
31 Thiết kế nội thất 7580108 6.0 550
32 Kỹ thuật Y sinh 7520212 6.0 550
33 Vật lý y khoa 7520403 6.0 550
34 Đông phương học 7310608 6.0 550
35 Quan hệ công chúng 7320108 6.0 550
36 Tâm lý học 7310401 6.0 550
37 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 6.0 550
38 Thương mại điện tử 7340122 6.0 550
39 Marketing 7340115 6.0 550
40 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 7220101 6.0 550
41 Du lịch 7810103 6.0 550
42 Truyền thông đa phương tiện 7320104 6.0 550
43 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 7210234 6.0 550
44 Quay phim 7210236 6.0 550
45 Kỹ thuật phần mềm 7480103 6.0 550
46 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 6.0 550
47 Kinh doanh quốc tế 7340120 6.0 550

Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *