Đại học Tôn Đức Thắng công bố kết quả sơ tuyển học bạ THPT 2021

Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố kết quả sơ tuyển phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT – Đợt 1 năm 2021.

Đại học Tôn Đức Thắng công bố kết quả sơ tuyển học bạ THPT 2021

Thông tin từ ban tuyển sinh Cao đẳng Y Dược TPHCM cho biết Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả sơ tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc trung học phổ thông (THPT) đợt 1 – dành cho các Trường THPT đã ký kết với TDTU như sau:

Điểm đạt sơ tuyển phương thức xét theo kết quả học tập THPT đợt 1

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2021, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm đạt sơ tuyển
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Văn, Anh*2 36,25
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Văn, Anh*2 35,25
3 7310301 Xã hội học Văn*2, Anh, Sử 30,00
4 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) Văn*2, Anh, Sử 33,75
5 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) Văn*2, Anh, Sử 33,75
6 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) Toán, Văn, Anh*2 36,00
7 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) Toán, Văn, Anh*2 35,50
8 7340115 Marketing Toán, Văn, Anh*2 37,00
9 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Văn, Anh*2 37,00
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán*2, Văn, Anh 35,25
11 7340301 Kế toán Toán*2, Văn, Anh 34,25
12 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) Toán*2, Văn, Anh 28,00
13 7380101 Luật Văn*2, Anh, Sử 34,50
Toán, Văn, Anh*2 34,50
14 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Anh, Sinh*2 33,25
15 7440301 Khoa học môi trường Toán*2, Anh, Hóa 27,00
16 7460112 Toán ứng dụng Toán*2, Anh, Lý 28,00
17 7460201 Thống kê Toán*2, Anh, Lý 28,00
18 7480101 Khoa học máy tính Toán*2, Anh, Lý 35,00
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán*2, Anh, Lý 33,50
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm Toán*2, Anh, Lý 35,50
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) Toán*2, Anh, Hóa 27,00
22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Toán*2, Anh, Lý 31,50
23 7520201 Kỹ thuật điện Toán*2, Anh, Lý 28,00
24 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Toán*2, Anh, Lý 28,00
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán*2, Anh, Lý 32,25
26 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Anh, Hóa*2 33,00
27 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán*2, Anh, Lý 27,00
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán*2, Anh, Lý 29,00
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán*2, Anh, Lý 27,00
30 7720201 Dược học Toán, Anh, Hóa*2

(Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”)

35,25
31 7760101 Công tác xã hội Văn*2, Anh, Sử 27,00
32 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) Toán, Văn, Anh*2 31,50
33 7810302 Golf Toán, Văn, Anh*2 27,00
34 7850201 Bảo hộ lao động Toán*2, Anh, Hóa 27,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 34,75
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử 29,00
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 34,50
4 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 33,50
5 F7340115 Marketing – Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 35,25
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 36,00
7 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao Toán*2, Văn, Anh 33,50
8 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao Toán, Văn, Anh*2 30,75
9 F7380101 Luật – Chất lượng cao Văn*2, Anh, Sử 29,00
Toán, Văn, Anh*2 29,00
10 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao Toán, Anh, Sinh*2 27,00
11 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 28,00
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 29,00
13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27,00
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27,00
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27,00
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao Toán*2, Anh, Lý 27,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán, Văn, Anh*2 28,00
2 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Văn*2, Anh, Sử 28,00
3 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán, Văn, Anh*2 30,00
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Toán*2, Anh, Lý 28,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 28,00
2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang Văn*2, Anh, Sử 28,00
3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 30,00
4 N7340115 Marketing – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán, Văn, Anh*2 30,00
5 N7340301 Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Văn, Anh 28,00
6 N7380101 Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Văn*2, Anh, Sử 28,00
Toán, Văn, Anh*2 28,00
8 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Toán*2, Anh, Lý 28,00
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh  

 

 

 

 

 

 

 

 

(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12) * 4/5 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

 

 

32,00
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32,00
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32,00
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32,00
6 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27,00

 

Trường hợp thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa); Tổ hợp có môn năng khiếu của các ngành (Quản lý thể dục thể thao, Golf, Quy hoạch vùng và đô thị); Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh đã nộp hồ sơ dự thi năng lực tiếng Anh đợt 1: kết quả sơ tuyển được xét sau khi Trường tổ chức và có điểm thi năng khiếu/năng lực tiếng Anh đợt 1.

TDTU sẽ có thông báo về việc tổ chức thi năng khiếu/năng lực tiếng Anh đợt 1 khi tình hình dịch bệnh COVID -19 được kiểm soát

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh:

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 sẽ không được xét tuyển vào chương trình này.

Đối với các ngành còn lại: thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 và không tham gia thi kiểm tra năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức  hoặc dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh không đạt từ trình độ A2 trở lên sẽ không đủ điều kiện xét sơ tuyển vào chương trình này; thí sinh đạt điểm sơ tuyển và có điểm đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ A2 phải tham gia chương trình dự bị tiếng Anh để đạt trình độ tương đương IELTS 5.0 mới được tham gia chương trình chính thức.

Đại học Tôn Đức Thắng công bố kết quả sơ tuyển học bạ THPT 2021

Điều kiện trúng tuyển và xác nhận trúng tuyển nhập học

Thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển được xét đủ điều kiện trúng tuyển khi:

Được công nhận tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021

Từ ngày 31/07/2021 đến 01/08/2021, thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển đăng nhập vào website: https://xettuyen.tdtu.edu.vn bằng tài khoản đã được cấp để “Xác nhận nguyện vọng nhập học” nếu thí sinh có nguyện vọng nhập học vào TDTU.

Từ ngày 03/08/2021 đến 17h00 ngày 07/08/2021Thí sinh đã xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, bản chính học bạ THPT (để đối chiếu), bản photo (có chứng thực) Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời để xác nhận và các hồ sơ khác theo yêu cầu để làm thủ tục nhập học.

Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh kết quả học tập THPT khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển, thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.

Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ minh chứng không đủ điều kiện để được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì TDTU sẽ từ chối tiếp nhận thí sinh nhập học.

Thí sinh KHÔNG “Xác nhận nguyện vọng nhập học” trực tuyến; hoặc đã xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến nhưng không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 để xác nhận nhập học trong thời gian quy định xem như từ chối nhập học vào TDTU. Nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh.

Thời gian làm thủ tục nhập học

Từ ngày 03/08/2021 đến ngày 07/08/2021: Thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Quận 7) hoặc tại các cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc của Trường.

Thủ tục nhập học: thí sinh xem trên website từ ngày 30/07/2021 hoặc xem thông tin mặt sau Thư mời nhập học.

Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *