Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố thông tin tuyển sinh 2021

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố thông tin tuyển sinh 2021. Năm nay nhà trường tuyển sinh với 4 phương thức xét tuyển vào các ngành đào tạo và nhiều điểm cần lưu ý.

  • Đại học Quốc tế Sài Gòn công bố thông tin tuyển sinh 2021
  • Hồ sơ xét tuyển học bạ tăng ‘khủng’
  • Trường ĐH Kinh tế TP.HCM công bố điểm chuẩn 4 phương thức xét tuyển

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố thông tin tuyển sinh 2021

Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ THPT trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12).
  • Xét tuyển kết hợp kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và tổ chức thi riêng đối với 4 ngành: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc và Kiến trúc nội thất.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ THPT: Điểm trung bình của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên.

Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thời gian xét tuyển

  • Thời gian nộp hồ sơ đối với phương thức xét học bạ và xét tuyển thẳng: từ tháng 3 năm 2021.
  • Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

 Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2021-2022 như sau:

  • Đại học hệ đại trà: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.
  • Chất lượng cao tiếng Việt: 29 – 31 triệu đồng/năm.
  • Chất lượng cao tiếng Anh: 33 triệu đồng/năm.
  • Lớp chất lượng cao Việt – Nhật: 33 triệu đồng/năm.
  • Ngành Sư phạm tiếng Anh: Miễn học phí.

>>> Xem chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Trung học phổ thông thành phố Hồ Chí Minh

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố thông tin tuyển sinh 2021

Các ngành tuyển sinh

Ban tuyển sinh Cao đẳng Y Dược TPHCM cho hay Năm 2021, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tuyển sinh theo 2 chương trình: Chương trình đại trà và chương chất lượng cao cùng các ngành đào tạo, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển tưng ứng

Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
I. Chương trình đại trà (bằng tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ** 7510301D A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302D A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** 7510303D A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108D A00, A01, D01, D90 x
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) ** 7520212D A00, A01, D01, D90 x
Hệ thống nhúng và IoT 7480118 A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật cơ khí * 7510201D A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ chế tạo máy * 7510202D A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử * 7510203D A00, A01, D01, D90 x
Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209D A00, A01, D01, D90 x
Kỹ thuật công nghiệp * 7520117D A00, A01, D01, D90 x
Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** 7549002D A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật ô tô * 7510205D A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật nhiệt * 7510206D A00, A01, D01, D90 x
Năng lượng tái tạo ** 7510208D A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật in 7510801D A00, A01, D01, D90 x
Thiết kế đồ họa 7210403D V01, V02, V07, V08 x
Công nghệ thông tin 7480201D A00, A01, D01, D90 x
Kỹ thuật dữ liệu 7480203D A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng * 7510102D A00, A01, D01, D90 x
Kiến trúc 7580101D V03, V04, V05, V06 x
Kiến trúc nội thất 7580103D V03, V04, V05, V06 x
Quản lý công nghiệp 7510601D A00, A01, D01, D90 x
Kế toán 7340301D A00, A01, D01, D90 x
Thương mại điện tử 7340122D A00, A01, D01, D90 x
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605D A00, A01, D01, D90 x
Kinh doanh Quốc tế 7340120D A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ thực phẩm 7540101D A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401D A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406D A00, B00, D07, D90 x
Thiết kế thời trang 7210404D V01, V02, V07, V09 x
Công nghệ may 7540209D A00, A01, D01, D90 x
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D07 x
Công nghệ vật liệu 7510402D A00, A01, D01, D90 x
Sư phạm tiếng Anh 7140231D D01, D96 x
Ngôn ngữ Anh 7220201D D01, D96 x
II. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302C A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt – Nhật) 7510302N A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ chế tạo máy 7510202C A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) 7510202N A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206C A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật in 7510801C A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ thông tin 7480201C A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ may 7540204C A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C A00, A01, D01, D90 x
Quản lý công nghiệp 7510601C A00, A01, D01, D90 x
Kế toán 7340301C A00, A01, D01, D90 x
Thương mại điện tử 73340122C A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406C A00, B00, D07, D90 x
Công nghệ thực phẩm 7540101C A00, B00, D07, D90 x
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401C A00, B00, D07, D90 x

Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Anh)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301A A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302A A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303A A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201A A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ chế tạo máy 7510202A A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203A A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205A A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102A A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ thông tin 7480201A A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ thực phẩm 7540101A A00, B00, D07, D90 x
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108A A00, A01, D01, D90 x
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206A A00, A01, D01, D90 x
Quản lý công nghiệp 7510601A A00, A01, D01, D90 x

Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *